Trạm Bảo vệ thực vật: Hạ Hòa
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 25 tháng 6 đến ngày 01 tháng 7 năm 2012)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung bình: 320c Cao: 360c; Thấp: 260c.
Độ ẩm trung bình: ...........................Cao:.................. Thấp:..............
Lượng mưa: tổng số: ……………………………………..
Nhận xét khác: Tình trạng thời tiết tốt, xấu, hạn, ngập lụt… ảnh hưởng đến cây trồng: Trong kỳ trời nắng mưa xen kẽ, cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Lúa: Mùa; Diện tích: .....ha;
+ Trà sớm: Diện tích: 600 ha; giống: NƯ 838, NƯ số 7, Vân Quang 14, BTST; Thời gian gieo: 5-10/6/2012; Thời gian cấy: 15-20/6/2012.GĐST: Mới cấy.
+ Trà trung: Diện tích: 103 ha; Giống: Nhị ưu số 7, Nhị ưu 838, Dưu 130, KD 18; Thời gian gieo: 15-20/6/2012; Thời gian cấy: 25-30/6/2012. GĐST: Đang cấy.
- Mạ mùa: 126 000 kg (126 tấn) thóc giống đã gieo; GĐST: Gieo-2 lá.
- Ngô: Vụ: Mùa; Diện tích: 46ha; Giống: Lai VN 9, NK4300, NK6654... Sinh trưởng: Gieo-2 lá.
- Rau: Vụ: Hè; Diện tích: 55,2 ha; Giống: Xu hào, cải bắp, rau muống, rau rền. Sinh trưởng phát triển thân lá.
- Chè: Diện tích: 2482 ha ; Giống: TD + Lai ; GĐST: Phát triển búp.
III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Lúa sớm (mới cấy)
|
Ốc bươu vàng
|
0.2
|
1.0
|
|
Bệnh sinh lý
|
0.3
|
2.0
|
|
Lúa trung (đang cấy)
|
Ốc bươu vàng
|
0.3
|
2.0
|
|
Mạ
|
Bệnh sinh lý
|
0.267
|
2.0
|
|
Chuột
|
0.067
|
1.0
|
|
Chè ( PT búp)
|
Rầy xanh
|
1.033
|
7.0
|
|
Nhện đỏ
|
0.233
|
2.0
|
|
Bọ xít muỗi
|
0.633
|
5.0
|
|
Bọ cánh tơ
|
0.433
|
3.0
|
|
Rau cải (phát triển thân lá)
|
Bệnh thối nhũn VK
|
0.233
|
2.0
|
|
Sâu xanh
|
0.2
|
2.0
|
|
Ngô (Gieo- 2 lá)
|
Sâu xám
|
0.2
|
1.0
|
|
IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Ốc bươu vàng
|
Lúa sớm (mới cấy)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.2
|
1.0
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh sinh lý
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.3
|
2.0
|
|
|
|
|
|
|
Ốc bươu vàng
|
Lúa trung (đang cấy)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.3
|
2.0
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh sinh lý
|
Mạ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.267
|
2.0
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.067
|
1.0
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít muỗi
|
Chè (phát triển búp)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.633
|
5.0
|
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.033
|
7.0
|
|
|
|
|
|
|
Nhện đỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.233
|
2.0
|
|
|
|
|
|
|
Bọ cánh tơ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.433
|
3.0
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh thối nhũn VK
|
Rau cải
(phát triển thân lá)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.233
|
2.0
|
|
|
|
|
|
|
Sâu xanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.2
|
2.0
|
|
|
|
|
|
|
Sâu xám
|
Ngô (Gieo-2 lá)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.2
|
1
|
|
|
|
|
|
|
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
(Từ ngày: 25 tháng 6 đến ngày 01 tháng 7 năm 2012)
Số thứ tự
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
1
|
Rầy xanh
|
Chè lai, phát triển búp
|
0-2
|
7.0
|
93
|
93
|
|
|
Tăng so với cùng kỳ năm ngoái 65.2 ha
|
|
Ấm Hạ, Chuế Lưu, Mai Tùng
|
2
|
Bọ xít muỗi
|
0-1
|
5.0
|
20.2
|
20.2
|
|
|
Giảm so với cùng kỳ năm ngoái 200.2 ha
|
|
Ấm Hạ, Chuế Lưu, Mai Tùng
|
Ghi chú:
- (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước. Diện tích nhiễm sâu bệnh hại giảm so với cùng kỳ năm ngoái.
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (Tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới).
*Tình hình dịch hại:
+ Trên lúa mùa: Ốc bươu vàng hại rải rác, bệnh sinh lý hại nhẹ.
+ Trên mạ mùa: Bệnh sinh lý, chuột hại nhẹ.
+ Trên chè: Rầy xanh, bọ xít muỗi, nhện đỏ, bọ cánh tơ…..hại nhẹ.
* Dự kiến thời gian tới:
- Trên lúa mùa: Ốc bươu vàng, bệnh sinh lý hại nhẹ đến trung bình.
- Trên mạ mùa: Bệnh sinh lý, chuột, …hại nhẹ.
- Trên chè: Rầy xanh, bọ xít muỗi, bọ cánh tơ, nhện đỏ….. hại nhẹ đến trung bình .
* Biện pháp kỹ thuật phòng trừ:
- Trên lúa: Chăm sóc, phòng trừ sâu bệnh kịp thời.
- Trên chè: Thực hiện phòng trừ các đối tượng sâu bệnh khi vượt ngưỡng bằng các loại thuốc đặc hiệu có trong danh mục thuốc được phép sử dụng trên chè.
- Diệt chuột thường xuyên bằng biện pháp tổng hợp (Áp dụng biện pháp thủ công và thuốc sinh học).
Người tập hợp
(ghi rõ họ và tên)
Cù Thị Liên
|
Ngày 26 tháng 6 năm 2012
Trạm trưởng
(Ký tên, đóng dấu)
Phạm Quang Thông
|