Trạm Bảo vệ thực vật: Hạ Hòa
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 11 tháng 6 đến ngày 17 tháng 6 năm 2012)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung bình: 290c Cao: 330c; Thấp: 240c.
Độ ẩm trung bình: ...........................Cao:.................. Thấp:..............
Lượng mưa: tổng số: ……………………………………..
Nhận xét khác: Tình trạng thời tiết tốt, xấu, hạn, ngập lụt… ảnh hưởng đến cây trồng: Trong kỳ trời nắng mưa xen kẽ, cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Lúa: Chiêm xuân; thời gian gieo cấy: 10/11/2011- 05/2/1012.
+ Trà sớm ……diện tích: 600 ha; giống, Xi23, X21,NƯ 838, NƯ số 7, Thục hưng 6, GĐST: Thu hoạch.
+ Trà muộn ……diện tích: 3438 ha giống : Nhị ưu số 7, Nhị ưu 838, Dưu 130, KD 18; GĐST: Thu hoạch.
- Mạ mùa: 45 000 kg ( 45 tấn) thóc giống đã gieo; GĐST: Gieo-1 lá.
- Ngô: Vụ xuân; Diện tích: 343 ha; Giống: Lai VN 9, NK 4300, NK6654... sinh trưởng: Thu hoạch.
- Rau. Vụ: Xuân; Diện tích: 228; giống: Xu hào, cải bắp, rau muống, rau rền. Sinh trưởng phát triển thân lá.
III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Lúa muộn
(Thu hoạch).
|
Rầy các loại
|
3.467
|
32
|
|
Bệnh khô vằn
|
1.167
|
8.0
|
|
Mạ
|
Bệnh sinh lý
|
0.3
|
2.0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chè ( PT búp)
|
Rầy xanh
|
0.667
|
5
|
|
Nhện đỏ
|
0.133
|
1.0
|
|
Bọ xít muỗi
|
0.367
|
2.0
|
|
Bọ cánh tơ
|
01.867
|
16
|
|
|
|
|
|
|
IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Rầy các loại
|
Trà muộn
(Thu hoạch)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.467
|
32
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.167
|
8.0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh sinh lý
|
Mạ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.3
|
2.0
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít muỗi
|
Chè (phát triển búp)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.367
|
2.0
|
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.667
|
5.0
|
|
|
|
|
|
|
Nhện đỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.133
|
1.0
|
|
|
|
|
|
|
Bọ cánh tơ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.867
|
16
|
|
|
|
|
|
|
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
(Từ ngày: 11 tháng 6 đến ngày 17 tháng 6 năm 2012)
Số thứ tự
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Rầy xanh
|
Chè lai, phát triển búp
|
0-2
|
5
|
33.6
|
33.6
|
|
|
Tương đương so với cùng kỳ năm ngoái
|
|
Mai Tùng, Chuế lưu.
|
2
|
Bọ cánh tơ
|
1-3
|
16
|
225.8
|
225.8
|
|
|
Tăng so với cùng kỳ năm ngoái 5 ha
|
|
Ấm Hạ, Chuế Lưu
|
Ghi chú:
- (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước. Diện tích nhiễm sâu bệnh hại giảm so với cùng kỳ năm ngoái.
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (Tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới).
* Tình hình dịch hại:
+ Trên lúa Chiêm Xuân: Đã và đang thu hoạch.
+ Trên mạ mùa: Bệnh sinh lý hại nhẹ.
+ Trên chè: Rầy xanh, bọ xít muỗi, nhện đỏ bọ cánh tơ, nhện đỏ…..hại nhẹ.
* Biện pháp sử lý:
- Trên chè: Thực hiện phòng trừ các đối tượng sâu bệnh khi vượt ngưỡng bằng các loại thuốc đặc hiệu có trong danh mục thuốc được phép sử dụng trên chè.
* Dự kiến thời gian tới:
- Trên mạ mùa: Bệnh sinh lý, chuột, bọ trĩ…hại nhẹ.
- Trên chè: Rầy xanh, bọ xít muỗi, bọ cánh tơ, nhện đỏ….. hại nhẹ.
Người tập hợp
(ghi rõ họ và tên)
Cù Thị Liên
|
Ngày 12 tháng 6 năm 2012
Trạm trưởng
(Ký tên, đóng dấu)
Phạm Quang Thông
|