Thông báo kỳ 14
Thanh Thủy - Tháng 4/2013

(Từ ngày 01/04/2013 đến ngày 07/04/2013)

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 01  tháng 4  đến ngày 07  tháng 4 năm 2013)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

Nhiệt độ trung bình: 27-290C; Cao: 340C  Thấp: 240C

Nhận xét khác: Trong tuần trời nắng ấm, thỉnh thoảng có mưa rào. Cây trồng sinh trưởng và phát triển bình thường.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

* Lúa trung: 2430 ha; GĐST: đẻ nhánh rộ - đứng cái.

II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa trung

GĐST: Đẻ nhánh rộ - đứng cái

Bệnh đạo ôn lá

0.16

2.40

Ruồi đục nõn

0.54

6.30

Bệnh khô vằn

1.977

9.80

Rầy các loại

9.067

56.00

Sâu cuốn lá nhỏ

0.80

8.00

Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)

Sâu cuốn lá nhỏ (trứng)

0.533

16.00

Sâu đục thân

0.35

4.20

 IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU 

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

Sâu non

Nhộng

Trưởng thành

Tổng số

0

1

3

5

7

9

Bệnh đạo ôn lá

Lúa trung

GĐST: Đẻ nhánh rộ - đứng cái

12

12

Sâu đục thân

17

14

3

Ruồi đục nõn

21

21

Sâu cuốn lá nhỏ

8

6

2

V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích

phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Ruồi đục nõn

Lúa trung

GĐST:  đẻ nhánh rộ - đứng cái

4.8-5.1

6.3

Xuân Lộc, Đồng Luận

Sâu đục thân

1.8-2.4

4.2

Xuân Lộc, Đồng Luận

2

Rầy các loại

16-40

56

Xuân Lộc, Đồng Luận, TT. Thanh Thủy

3

Bệnh đạo ôn lá

0.8-1.6

2.4

Đồng Luận, TT. Thanh Thủy

4

Sâu cuốn lá nhỏ

0-8

8

Xuân Lộc, Đồng Luận, TT. Thanh Thủy

5

Bệnh khô vằn

4-7.7

9.8

Xuân Lộc, Đồng Luận, TT. Thanh Thủy, Đoan Hạ, Trung Thịnh

Ghi chú: Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.                          

VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)
 1. Tình hình dịch hại:

* Trên lúa xuân trung:

+ Bệnh khô vằn, ruồi đục nõn, sâu đục thân gây hại nhẹ

Ngoài ra: Bệnh đạo ôn, sâu cuốn lá, rầy các loại, bọ trĩ xuất hiện và gây hại rải rác.

2. Biện pháp xử lý:

* Trên lúa:

- Tập trung chăm sóc cây lúa, bón thêm phân cho những ruộng lúa xấu, cằn bằng các loại phân bón lá như: Pomior, XO, Sogan  ... để cung cấp thêm dinh dưỡng giúp cây lúa sinh trưởng phát triển tốt.

- Chuẩn bị bón phân đón đòng, khi lá ngọn của dảnh cái có hiện tượng thắt eo đầu lá. Chú ý: cần bón phân đón đòng sớm, kịp thời để tăng số hạt trên bông, nhiều hạt chắc. Nếu bón muộn bông sẽ bé và ngắn.

- Tăng cường kiểm tra đồng ruộng phát hiện sớm các đối tượng sâu bệnh để có biện pháp phòng trừ kịp thời khi đến ngưỡng.

3. Dự kiến thời gian tới:

* Trên lúa:

- Ruồi đục nõn gây hại nhẹ - trung bình.

- Sâu đục thân, sâu cuốn lá, bọ trĩ gây hại nhẹ.

- Trên những giống lúa nếp, KD 18, BC 15 cần chú ý khi thời tiết ấm, trời âm u, độ ẩm không khí cao bệnh đạo ôn lá gây hại nặng đặc biệt trên những ruộng bón nhiều phân đạm, lúa xanh tốt rậm rạp.

Người tập hợp

Đỗ Thị Hà

Ngày 02  tháng 04  năm 2013

TRẠM TRƯỞNG

Trần Duy Thâu

Các thông báo sâu bệnh khác
Loading...