THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 01 tháng 4 đến ngày 07 tháng 4 năm 2013)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung bình: 27-290C; Cao: 340C Thấp: 240C
Nhận xét khác: Trong tuần trời nắng ấm, thỉnh thoảng có mưa rào. Cây trồng sinh trưởng và phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
* Lúa trung: 2430 ha; GĐST: đẻ nhánh rộ - đứng cái.
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Lúa trung
GĐST: Đẻ nhánh rộ - đứng cái
|
Bệnh đạo ôn lá
|
0.16
|
2.40
|
|
Ruồi đục nõn
|
0.54
|
6.30
|
|
Bệnh khô vằn
|
1.977
|
9.80
|
|
Rầy các loại
|
9.067
|
56.00
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
0.80
|
8.00
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ (trứng)
|
0.533
|
16.00
|
|
|
Sâu đục thân
|
0.35
|
4.20
|
|
IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Bệnh đạo ôn lá
|
Lúa trung
GĐST: Đẻ nhánh rộ - đứng cái
|
12
|
|
12
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân
|
17
|
|
|
|
|
14
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ruồi đục nõn
|
21
|
|
21
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
8
|
6
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
Số thứ tự
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích
phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
1
|
Ruồi đục nõn
|
Lúa trung
GĐST: đẻ nhánh rộ - đứng cái
|
4.8-5.1
|
6.3
|
|
|
|
|
|
|
Xuân Lộc, Đồng Luận
|
Sâu đục thân
|
1.8-2.4
|
4.2
|
|
|
|
|
|
|
Xuân Lộc, Đồng Luận
|
2
|
Rầy các loại
|
16-40
|
56
|
|
|
|
|
|
|
Xuân Lộc, Đồng Luận, TT. Thanh Thủy
|
3
|
Bệnh đạo ôn lá
|
0.8-1.6
|
2.4
|
|
|
|
|
|
|
Đồng Luận, TT. Thanh Thủy
|
4
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
0-8
|
8
|
|
|
|
|
|
|
Xuân Lộc, Đồng Luận, TT. Thanh Thủy
|
5
|
Bệnh khô vằn
|
4-7.7
|
9.8
|
|
|
|
|
|
|
Xuân Lộc, Đồng Luận, TT. Thanh Thủy, Đoan Hạ, Trung Thịnh
|
Ghi chú: Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)
1. Tình hình dịch hại:
* Trên lúa xuân trung:
+ Bệnh khô vằn, ruồi đục nõn, sâu đục thân gây hại nhẹ
Ngoài ra: Bệnh đạo ôn, sâu cuốn lá, rầy các loại, bọ trĩ xuất hiện và gây hại rải rác.
2. Biện pháp xử lý:
* Trên lúa:
- Tập trung chăm sóc cây lúa, bón thêm phân cho những ruộng lúa xấu, cằn bằng các loại phân bón lá như: Pomior, XO, Sogan ... để cung cấp thêm dinh dưỡng giúp cây lúa sinh trưởng phát triển tốt.
- Chuẩn bị bón phân đón đòng, khi lá ngọn của dảnh cái có hiện tượng thắt eo đầu lá. Chú ý: cần bón phân đón đòng sớm, kịp thời để tăng số hạt trên bông, nhiều hạt chắc. Nếu bón muộn bông sẽ bé và ngắn.
- Tăng cường kiểm tra đồng ruộng phát hiện sớm các đối tượng sâu bệnh để có biện pháp phòng trừ kịp thời khi đến ngưỡng.
3. Dự kiến thời gian tới:
* Trên lúa:
- Ruồi đục nõn gây hại nhẹ - trung bình.
- Sâu đục thân, sâu cuốn lá, bọ trĩ gây hại nhẹ.
- Trên những giống lúa nếp, KD 18, BC 15 cần chú ý khi thời tiết ấm, trời âm u, độ ẩm không khí cao bệnh đạo ôn lá gây hại nặng đặc biệt trên những ruộng bón nhiều phân đạm, lúa xanh tốt rậm rạp.
Người tập hợp
Đỗ Thị Hà
|
Ngày 02 tháng 04 năm 2013
TRẠM TRƯỞNG
Trần Duy Thâu
|