$0
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY $0
$0
(Từ ngày 10 tháng 3 đến ngày 17 tháng 03 năm 2013)$0
$0$0
$0
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG$0
$0
1. Thời tiết $0
$0
Nhiệt độ trung bình: 19-210C; Cao: 24-260C Thấp: 16-180C$0
$0
Nhận xét khác: Trong tuần đêm và sáng lạnh, trưa chiều trời nắng ấm. Cây trồng sinh trưởng và phát triển bình thường.$0
$0
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác $0
$0
* Lúa trung: 2430 ha; GĐST: đẻ nhánh- đẻ nhánh rộ.$0
$0$0
$0
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH$0
$0$0
$0
$0
$0
$0
$0
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng$0
$0
$0
$0
Tên dịch hại và thiên địch$0
$0
$0
$0
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)$0
$0
$0
$0
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến$0
$0
$0
$0
$0
$0
Trung bình$0
$0
$0
$0
Cao$0
$0
$0
$0
$0
$0
Lúa trung$0
$0
GĐST: đẻ nhánh - đẻ nhánh rộ$0
$0
$0
$0
Bệnh sinh lý$0
$0
$0
$0$0
$0
$0
$0$0
$0
$0
$0$0
$0
$0
$0
$0
$0
Rầy các loại$0
$0
$0
$0
1.867$0
$0
$0
$0
24.00$0
$0
$0
$0$0
$0
$0
$0
$0
$0
Bệnh đạo ôn lá$0
$0
$0
$0
0.133$0
$0
$0
$0
1.60$0
$0
$0
$0$0
$0
$0
$0
$0
$0
Bọ trĩ$0
$0
$0
$0
2.933$0
$0
$0
$0
64.00$0
$0
$0
$0$0
$0
$0
$0
$0
$0
Ruồi đục nõn$0
$0
$0
$0
0.427$0
$0
$0
$0
4.00$0
$0
$0
$0$0
$0
$0
$0
$0
$0
Sâu cuốn lá nhỏ$0
$0
$0
$0$0
$0
$0
$0$0
$0
$0
$0$0
$0
$0
$0
$0
$0$0
$0
IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU $0
$0
$0
$0
$0
$0
Tên dịch hại và thiên địch$0
$0
$0
$0
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng$0
$0
$0
$0
Tổng số cá thể điều tra$0
$0
$0
$0
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh$0
$0
$0
$0
Mật độ hoặc chỉ số$0
$0
$0
$0
Ký sinh (%)$0
$0
$0
$0
Chết tự nhiên (%)$0
$0
$0
$0
$0
$0
1$0
$0
$0
$0
2$0
$0
$0
$0
3$0
$0
$0
$0
4$0
$0
$0
$0
5$0
$0
$0
$0
6$0
$0
$0
$0
N$0
$0
$0
$0
TT$0
$0
$0
$0
Trung bình$0
$0$0
$0
$0
$0
Cao$0
$0$0
$0
$0
$0
Trứng$0
$0$0
$0
$0
$0
Sâu non$0
$0$0
$0
$0
$0
Nhộng$0
$0$0
$0
$0
$0
Trưởng thành$0
$0
$0
$0
Tổng số$0
$0$0
$0
$0
$0
$0
$0
0$0
$0
$0
$0
1$0
$0
$0
$0
3$0
$0
$0
$0
5$0
$0
$0
$0
7$0
$0
$0
$0
9$0
$0
$0
$0$0
$0
$0
$0$0
$0
$0
$0
$0
$0
Rầy các loại$0
$0
$0
$0
Lúa trung$0
$0
GĐST: đẻ nhánh - đẻ nhánh rộ$0
$0
$0
$0$0
$0
$0
$0$0
$0
$0
$0$0
$0
$0
$0$0
$0
$0
$0$0
$0
$0
$0$0
$0
$0
$0$0
$0
$0
$0$0
$0
$0
$0$0
$0
$0
$0$0
$0
$0
$0$0
$0
$0
$0$0
$0
$0
$0$0
$0
$0
$0$0
$0
$0
$0$0
$0
$0
$0$0
$0
$0
$0$0
$0
$0
$0
$0
$0
Bệnh đạo ôn lá$0
$0
$0
$0
12$0
$0
$0
$0$0
$0
$0
$0
12$0
$0
$0
$0$0
$0
$0
$0$0
$0
$0
$0$0
$0
$0
$0$0
$0
$0
$0$0
$0
$0
$0$0
$0
$0
$0$0
$0
$0
$0$0
$0
$0
$0$0
$0
$0
$0$0
$0
$0
$0$0
$0
$0
$0$0
$0
$0
$0$0
$0
$0
$0$0
$0
$0
$0
$0
$0
Ruồi đục nõn$0
$0
$0
$0
19$0
$0
$0
$0$0
$0
$0
$0
19$0
$0
$0
$0$0
$0
$0
$0$0
$0
$0
$0$0
$0
$0
$0$0
$0
$0
$0$0
$0
$0
$0$0
$0
$0
$0$0
$0
$0
$0$0
$0
$0
$0$0
$0
$0
$0$0
$0
$0
$0$0
$0
$0
$0$0
$0
$0
$0$0
$0
$0
$0$0
$0
$0
$0
$0
$0$0
$0
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH$0
$0$0
$0
$0
$0
$0
$0
Số thứ tự$0
$0
$0
$0
Tên dịch hại$0
$0
$0
$0
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng$0
$0
$0
$0
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)$0
$0
$0
$0
Diện tích nhiễm (ha)$0
$0
$0
$0
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)$0
$0
$0
$0
Diện tích$0
$0
phòng trừ (ha)$0
$0
$0
$0
Phân bố$0
$0
$0
$0
$0
$0
Phổ biến$0
$0
$0
$0
Cao$0
$0
$0
$0
Tổng số$0
$0
$0
$0
Nhẹ, Trung bình$0
$0
$0
$0
Nặng$0
$0
$0
$0
Mất trắng$0
$0
$0
$0
$0
$0
1$0
$0
$0
$0
Rầy các loại$0
$0
$0
$0
Lúa trung$0
$0
GĐST: đẻ nhánh - đẻ nhánh rộ $0
$0
$0
$0
0-8$0
$0
$0
$0
24$0
$0
$0
$0$0
$0
$0
$0$0
$0
$0
$0$0
$0
$0
$0$0
$0
$0
$0$0
$0
$0
$0$0
$0
$0
$0
Đồng Luận,TT. Thanh Thủy, Xuân Lộc$0
$0
$0
$0
$0
$0
Bệnh đạo ôn lá$0
$0
$0
$0
0-0.8$0
$0
$0
$0
1.6$0
$0
$0
$0$0
$0
$0
$0$0
$0
$0
$0$0
$0
$0
$0$0
$0
$0
$0$0
$0
$0
$0$0
$0
$0
$0
Đồng Luận, TT. Thanh Thủy, Xuân Lộc$0
$0
$0
$0
$0
$0
Ruồi đục nõn$0
$0
$0
$0
0.8-1.6$0
$0
$0
$0
4$0
$0
$0
$0$0
$0
$0
$0$0
$0
$0
$0$0
$0
$0
$0$0
$0
$0
$0$0
$0
$0
$0$0
$0
$0
$0
Đồng Luận, TT. Thanh Thủy, Xuân Lộc$0
$0
$0
$0
$0
$0
Bọ trĩ$0
$0
$0
$0
8-16$0
$0
$0
$0
64$0
$0
$0
$0$0
$0
$0
$0$0
$0
$0
$0$0
$0
$0
$0$0
$0
$0
$0$0
$0
$0
$0$0
$0
$0
$0
Đồng Luận, Bảo Yên, Đoan Hạ$0
$0
$0
$0
$0
$0
Ghi chú: Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.$0
$0
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)$0
1. Tình hình dịch hại:$0
$0
* Trên lúa xuân trung: $0
$0
+ Ruồi đục nõn, bệnh đạo ôn gây hại nhẹ$0
$0
Ngoài ra: Rầy các loại, bọ trĩ xuất hiện và gây hại rải rác. $0
$0
2. Biện pháp xử lý:$0
$0
* Trên lúa: $0
$0
- Tăng cường kiểm tra đồng ruộng phát hiện sớm các đối tượng sâu bệnh để có biện pháp phòng trừ kịp thời khi đến ngưỡng.$0
$0
3. Dự kiến thời gian tới:$0
$0
* Trên lúa: $0
$0
- Bọ trĩ, ruồi đục nõn gây hại nhẹ - trung bình.$0
$0
- Trên những giống lúa nếp, KD 18, BC 15 cần chú ý khi thời tiết ấm, trời âm u, độ ẩm không khí cao bệnh đạo ôn lá gây hại nặng đặc biệt trên những ruộng bón nhiều phân đạm, lúa xanh tốt rậm rạp.$0
$0$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0$0
$0
Người tập hợp$0
$0$0
$0$0
$0$0
$0
Nguyễn Thị Hồng$0
$0
$0
$0
Ngày 12 tháng 03 năm 2013$0
$0
TRẠM TRƯỞNG$0
$0$0
$0$0
$0$0
$0
Trần Duy Thâu$0
$0
$0
$0
$0
$0