THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 18 tháng 3 đến ngày 24 tháng 03 năm 2013)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung bình: 21-230C; Cao: 26-280C Thấp: 18-200C
Nhận xét khác: Trong tuần trời nắng ấm. Cây trồng sinh trưởng và phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
* Lúa trung: 2430 ha; GĐST: đẻ nhánh- đẻ nhánh rộ.
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Lúa trung
GĐST: đẻ nhánh - đẻ nhánh rộ
|
Ruồi đục nõn
|
1.797
|
10.80
|
|
Bọ trĩ
|
6.133
|
88.00
|
|
Rầy các loại
|
2.133
|
32.00
|
|
Bệnh đạo ôn lá
|
0.107
|
0.80
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
0.533
|
8.00
|
|
Sâu đục thân
|
0.267
|
2.20
|
|
IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Bệnh đạo ôn lá
|
Lúa trung
GĐST: đẻ nhánh - đẻ nhánh rộ
|
17
|
17
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
8
|
|
|
1
|
1
|
6
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân
|
15
|
|
12
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ruồi đục nõn
|
|
31
|
|
22
|
9
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
Số thứ tự
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích
phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
1
|
Ruồi đục nõn
|
Lúa trung
GĐST: đẻ nhánh - đẻ nhánh rộ
|
2.8-6.4
|
10.8
|
54.495
|
54.495
|
|
|
|
|
Đồng Luận,TT. Thanh Thủy, Xuân Lộc
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
0-8
|
8
|
|
|
|
|
|
|
Đồng Luận, Xuân Lộc
|
Sâu đục thân
|
0-1.9
|
2.2
|
|
|
|
|
|
|
Đồng Luận, Xuân Lộc
|
Bọ trĩ
|
8-32
|
88
|
|
|
|
|
|
|
Đồng Luận, Xuân Lộc, Đoan Hạ
|
|
Rầy các loại
|
|
0-8
|
32
|
|
|
|
|
|
|
Đồng Luận, Xuân Lộc, Đoan Hạ
|
|
Bệnh đạo ôn lá
|
|
0-0.8
|
0.8
|
|
|
|
|
|
|
Đồng Luận, Xuân Lộc, Đoan Hạ, Trung Nghiã
|
Ghi chú: Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)
1. Tình hình dịch hại:
* Trên lúa xuân trung:
+ Ruồi đục nõn, bệnh đạo ôn gây hại nhẹ
Ngoài ra: Sâu đục thân, sâu cuốn lá, rầy các loại, bọ trĩ xuất hiện và gây hại rải rác.
2. Biện pháp xử lý:
* Trên lúa:
- Tăng cường kiểm tra đồng ruộng phát hiện sớm các đối tượng sâu bệnh để có biện pháp phòng trừ kịp thời khi đến ngưỡng.
3. Dự kiến thời gian tới:
* Trên lúa:
- Bọ trĩ, ruồi đục nõn gây hại nhẹ - trung bình.
- Sâu đục thân, sâu cuốn lá gây hại nhẹ.
- Trên những giống lúa nếp, KD 18, BC 15 cần chú ý khi thời tiết ấm, trời âm u, độ ẩm không khí cao bệnh đạo ôn lá gây hại nặng đặc biệt trên những ruộng bón nhiều phân đạm, lúa xanh tốt rậm rạp.
Người tập hợp
Nguyễn Thị Hồng
|
Ngày 18 tháng 03 năm 2013
TRẠM TRƯỞNG
Trần Duy Thâu
|