CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ
TRẠM BVTV THANH THUỶ
Số: 05/TB-BVTV
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Thanh Thuỷ, ngày 29 tháng 1 năm 2013
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 28 tháng 1 đến ngày 03 tháng 02 năm 2013)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung bình: 15-160C; Cao: 18-190C Thấp: 140C
Nhận xét khác: Trong tuần đêm và sáng có sương mù, trời lạnh, trưa chiều giảm mây trời nắng nhẹ. Cây trồng sinh trưởng và phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
* Ngô đông: thu hoạch
* Mạ: Diện tích: 210 ha; Giống: Nhị ưu số 7, nhị ưu 838, KD, … GĐST: Mới gieo – 2,5 lá.
* Lúa trung: 5 ha; GĐST: Mới cấy.
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Mạ
Giống: N.ưu số 7, N.ư 838,….
GĐST: 1 lá – 4 lá
|
Bệnh sinh lý
|
1,1
|
5,2
|
|
Rầy các loại
|
0,7
|
3,4
|
|
|
|
|
|
IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
|
Mạ
Giống: N.ưu số 7, N.ư 838,….
GĐST: 1 lá – 4 lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
Số thứ tự
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích
phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
1
|
Bệnh sinh lý
|
Mạ
Giống: N.ưu số 7, N.ư 838,….
GĐST: 1 lá – 4 lá
|
2-3
|
5,2
|
|
|
|
|
|
|
Đồng Luận, Xuân Lộc, Sơn Thủy
|
2
|
Rầy các loại
|
2-2,4
|
3,4
|
|
|
|
|
|
|
Đồng Luận
Xuân Lộc, Sơn Thủy
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)
1. Tình hình dịch hại:
* Trên cây mạ: Bệnh sinh lý (trắng lá): hại nhẹ. Rầy các loại gây hại rải rác, chuột hại cục bộ.
2. Biện pháp xử lý:
* Trên mạ: chống rét cho mạ bằng cách che phủ kín nilon khi nhiệt độ ngoài trời dưới 15 0C; khi thời tiết ấm (từ 180C trở lên) tiến hành mở 2 đầu nilon để luyện cho cây mạ sinh trưởng khỏe, trước khi cấy 3-4 ngày thì mở từ từ toàn bộ nilon che phủ.
Tích cực diệt chuột bằng các biện pháp tổng hợp.
3. Dự kiến thời gian tới:
* Trên mạ: bệnh sinh lý gây nhẹ đến trung bình. Chuột hại cục bộ; rầy các loại, bọ trĩ gây hại rải rác.
Người tập hợp
Nguyễn Thị Hồng
|
Ngày 29 tháng 01 năm 2013
TRẠM TRƯỞNG
Trần Duy Thâu
|