Thông báo kết quả sâu bệnh tuần 26
Cẩm Khê - Tháng 6/2016

(Từ ngày 27/06/2016 đến ngày 03/07/2016)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

Nhiệt độ trung bình: 35o C;  Cao:  38o C Thấp:  29oC.

Độ ẩm trung bình: . .............Cao:. ....................

Lượng mưa: Tổng số: ……………………………………..

Nhận xét khác:  Ngày trời nắng nóng, có lúc có mưa rào nhẹ. Cây trồng phát triển bình thường.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

- Trên lúa sớm: 960 ha; GĐST: bén rễ: ; Giống: Nhị ưu số 7, 838, GS9, CT6, HT1, thiên ưu 8, KD…

- Trên lúa trung: 1000 ha; GĐST: đang cấy; Giống: Nhị ưu 838, CT6, HT1, thiên ưu 8, KD…

- Trên ngô hè thu: DT: 250ha; Giống:  LVN4,  NK4300, DK;  B265….; GĐST: gieo- 3 lá

- Rau cải: DT:      ha; GĐST:  TH

- Cây chè 790 ha. GĐST: phát triển búp 

- Cây nhãn vải: 90 ha ; GĐST:  phát triển thân lá.

  II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa mùa sơm(bén rễ)

OBV

0,2

2

Sâu cuốn lá

14

80

T1,2

Lúa  trung(đang cấy)

OBV

0,4

4

Sâu cuốn lá

15

64

T1,2

Lúa chét

Sâu cuốn lá

8

16

T3,4

Ngô(gieo-3 lá)

Sâu xám

0,4

6,6

Chè

BXM

0,8

7,1

Bọ cánh tơ

0,8

6,7

Rầy xanh

0,09

2,7

Nhện đỏ

0,3

4

CĂQ

Nhện lông nhung

0,5

5

Thán thư

0,2

2,5


III. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU 

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

TB 

Cao 

Trứng 

Sâu non 

Nhộng 

Trưởng thành 

Tổng số 



0

1

3

5

7

9





Lúa mùa sớm

Sâu cuốn lá

111

44

56

11

Lúa trung

Sâu cuốn lá

84

38

41

5

Lúa chét

Sâu cuốn lá

126

17

59

43

7

CĂQ

 IV. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

(Từ ngày 27/6 đến ngày 3 tháng 7 năm 2016)

Giống và giai đoạn  sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

Mất trắng

Lúa sớm 

Sâu cuốn lá

64

366,1

366,1

179,2

Lúa trung

Sâu cuốn lá

80

290,0

290,9

54,5

chè

Bọ xít muỗi

7,1

37,8

37,8

Bọ cánh tơ

6,7

41,2

41,2


        V. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ:  
        1. Tình hình dịch hại:

        - Trên lúa mùa: cấy-bén rễ-hồi xanh, sâu cuốn lá, OBV gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. Chuột, rầy gây hại rải rác trên mạ.

        - Trên ngô: sâu xám gây hại rải rác

        - Trên chè: Bọ cánh tơ, bọ xít muỗi gây hại nhẹ-TB, Rầy xanh, nhện đỏ gây hại nhẹ.

        - Trên cây ăn quả: bệnh thán thư, nhện lông nhung gây hại nhẹ.

        2. Biện pháp xử lý:

- Đối với mạ mùa trung: Áp dụng biện pháp thủ công như cắt bỏ bớt phần tóc mạ vùi xuống bùn để giảm bớt mật độ sâu ra ruộng cấy.

- Đối lúa đã cấy: kiểm tra đồng ruộng, phát hiện và phun trừ những diện tích nhiễm sâu non sâu cuốn lá nhỏ vượt ngưỡng; Trên 50 con/m2 với diện tích mạ chưa cấy, giai đoạn bén rễ-hồi xanh, đẻ nhánh. Sử dụng 01 trong các loại thuốc: Clever 300 WG, Dylan 10WG, Rigell 800 WG, Tasieu 5 WG, Alocbale 40 EC,... để phun phòng trừ theo hướng dẫn ghi trên vỏ bao bì.

            - Bắt OBV bằng biện pháp thủ công, khi mật độ cao dùng biện pháp hóa học phun trừ.

Lưu ý: Khi sử dụng các loại thuốc trừ OBV kết hợp với thuốc phun trừ cả sâu cuốn lá

+ Trên ngô: Theo dõi các đối tượng như: sâu xám, chuột…

+ Trên chè: Theo dõi, phòng trừ rầy xanh, bọ xít muỗi, bọ cánh tơ, .. khi đến ngưỡng.

3. Dự kiến thời gian tới:

-Trên lúa mùa: OBV, sâu cuốn lá... hại nhẹ, cục bộ hại trung bình- nặng.

- Trên ngô: sâu xám, chuột gây hại nhẹ

- Trên chè: Nhện đỏ, BXM hại nhẹ-TB, cục bộ hại nặng; rầy xanh, bệnh phồng lá, bọ cánh tơ..... gây hại nhẹ, cục bộ hại TB.

- Cây ăn quả: bọ xít nâu, nhện lông nhung gây hại nhẹ

Người tập hợp

Đinh Thị Bạch Tuyết

P.TRƯỞNG TRẠM

 Nguyễn Thị Ngọc Ánh

Các thông báo sâu bệnh khác
Loading...