Thông báo kết quả điều tra sâu bệnh kì 18
Thanh Ba - Tháng 4/2020

(Từ ngày 27/04/2020 đến ngày 03/05/2020)

CHI CỤC TT VÀ BVTV PHÚ THỌ

TRẠM TT VÀ BVTV THANH BA

Số: 18/ TBK- TT&BVTV

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập- Tự do- Hạnh phúc


                  Thanh Ba, ngày 28 tháng 4 năm 2020

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 27  tháng 4 đến ngày 03 tháng 5 năm 2020)

Kính gửi: Chi cục TT&BVTV Phú Thọ

I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:

1, Thời tiết

- Nhiệt độ trung bình: 220C; Cao: 260C; Thấp: 200C

- Độ ẩm trung bình:………………Cao:………,Thấp:……………

- Lượng mưa: Tổng số……………………………,cây trồng.

Trong kỳ có mưa rào ẩm độ cao, cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.

2,Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:

-  Chè:  Diện tích 1480 ha; GĐST: PT búp

- Ngô:400  ha; GĐST:  Xoáy nõn -trổ cờ

- Lúa muộn trà 1: Diện tích 1885 ha; GĐST: Phơi màu – chín sáp

- Lúa muộn trà 2: Diện tích 1315 ha; GĐST:  Làm đòng – trỗ bông


II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa muộn trà 1

Bệnh bạc lá

0.66

4

Bệnh khô vằn

4.4

24

Bệnh đạo ôn cổ bông

0.07

1

Bệnh đen lép hạt

0.1

2

Rầy các loại

232.6

1400

Rầy các loại (trứng)

38.0

240

Lúa muộn trà 2

Bệnh bạc lá

0.6

4

Bệnh khô vằn

6.9

40

Bệnh đạo ôn lá

0.4

2

Rầy các loại

166.5

650

Rầy các loại (trứng)

20.0

200

Sâu đục thân

0.1

1

Chè

Bệnh phồng lá

1.0

8

Bọ xít muỗi

0.26

4

Rầy xanh

0.53

4

Ngô

Bệnh khô vằn

1.46

8

Sâu keo mùa Thu

0.1

2

III/  DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

Sâu non

Nhộng

Trưởng thành 

Tổng số

0

1

2

5

7

9

Bệnh bạc lá

Lúa muộn trà 1

0.66

4

Bệnh khô vằn

4.4

24

Bệnh đạo ôn cổ bông

0.07

1

Bệnh đen lép hạt

0.1

2

Rầy các loại

232.6

1400

Rầy các loại (trứng)

38.0

240

Bệnh bạc lá

Lúa muộn trà 2

0.6

4

Bệnh khô vằn

6.9

40

Bệnh đạo ôn lá

0.4

2

Rầy các loại

166.5

650

Rầy các loại (trứng)

20.0

200

Sâu đục thân

0.1

1

Bệnh phồng lá

Chè

1.0

8

Bọ xít muỗi

0.26

4

Rầy xanh

0.53

4

Bệnh khô vằn

Ngô

1.46

8

Sâu keo mùa Thu

0.1

2

IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

Mất trắng

Bệnh bạc lá

Lúa muộn trà 1

0.66

4

Bệnh khô vằn

4.4

24

377

377

89

Rộng

Bệnh đạo ôn cổ bông

0.07

1

Bệnh đen lép hạt

0.1

2

Rầy các loại

232.6

1400

14,7

14,7

Hẹp

Rầy các loại (trứng)

38.0

240

Bệnh bạc lá

Lúa muộn trà 2

0.6

4

Bệnh khô vằn

6.9

40

328

262,3

65,7

Rộng

Bệnh đạo ôn lá

0.4

2

Rầy các loại

166.5

650

Rầy các loại (trứng)

20.0

200

Sâu đục thân

0.1

1

Bệnh phồng lá

Chè

1.0

8

Bọ xít muỗi

0.26

4

Rầy xanh

0.53

4

Bệnh khô vằn

Ngô

1.46

8

Sâu keo mùa Thu

0.1

2

Bottom of Form



V/ Nhận xét

         * Tình hình sinh vật gây hại:

                   - Trên lúa:  Rầy các loại tiếp tục tích lũy và gia tăng mật độ và gây hại nhẹ cục bộ ổ hại nặng mật độ 4000 - 4500  con/m2  ( diện tích  5 sào) tại xã Mạn Lạn và Hanh Cù.  Bệnh khô vằn hại nhẹ đến trung bình cục bộ hại nặng. Bệnh đạo ôn lá, đạo ôn cổ bông hại rải rác trên những ruộng xanh tốt bón nhiều đạm, giống nhiễm, bệnh bạc lá hại cục bộ trên những diện tích lúa lai tỷ lệ hại cục bộ;  Ngoài ra có sâu đục thân hại rải rác.

         - Trên cây chè: Bọ xít muỗi hại nhẹ, rầy xanh, bẹnh phồng lá, thối búp hại rải rác.

         - Trên ngô: Bệnh khô vằn,sâu keo mùa thu hại nhẹ.

         *Dự kiến thời gian tới:

                   - Trên lúa: Trong điều kiện thời tiết có nắng mưa xen kẽ rầy các loại tiếp tục nở và gây hại nhẹ đến trung bình cục bộ gây cháy tròm cháy ổ tại các xã vùng ổ rầy. Bệnh đạo ôn cổ bông hại nhẹ đến trung bình cục bộ hại nặng đến trên những diện tích lúa xanh tốt bón nhiều đạm, giống nhiễm . Bệnh khô vằn hại nhẹ đến trung bình cục bộ hại nặng trên diện rộng; Bệnh bạc lá hại nhẹ đến trung bình cục bộ hại nặng trên những diện tích đã xuất hiện bệnh. Sâu đục thân, chuột, bọ xít dài hại rải rác.

         - Trên chè: Rầy xanh, nhện đỏ, bọ xít muỗi hại nhẹ, bệnh phồng lá, thối búp hại rải rác.

         - Trên ngô: sâu keo mùa thu hại nhẹ. bệnh sinh lý, bệnh khô vằn, sâu ăn lá hại rải rác.

                  * Biện pháp xử lý:

          Theo dõi chặt chẽ các đối tượng sâu dịch hại, tiếp tục phòng trừ các đối tượng đến ngưỡng như: Bệnh đạo ôn, bệnh khô vằn, các ổ rầy hại trên lúa trỗ sớm. Tiếp tục diệt chuột bằng biện pháp tổng hợp.

                                                                     Thanh Ba, ngày 28 tháng 4 năm 2020

Người tập hợp

Vũ Thị Hạnh

 Trưởng Trạm

Nguyễn Bá Tân  

Các thông báo sâu bệnh khác
Loading...