Kểt quả điều tra sâu bệnh kỳ 9
Thanh Thủy - Tháng 2/2024

(Từ ngày 26/02/2024 đến ngày 03/03/2024)

CHI CỤC TT& BVTV PHÚ THỌ

TRẠM TT& BVTV THANH THUỶ


Số: 11 /TB-TT&BVTV                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                    

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc


Thanh Thuỷ,  ngày 27 tháng  2 năm 2024

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày  26  tháng 2  năm 2024 đến ngày 3 tháng 3 năm 2024

Kính gửi: Chi cục Trồng trọt  và BVTV Phú Thọ

I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG                

1. Thời tiết:

- Nhiệt độ trung bình: 18-200C; Cao 230C; Thấp: 160C.

Trong tuần do ảnh hưởng của không khí lạnh tăng cường, trời âm u có mưa phùn. Trời rét. Ảnh hưởng cho sự sinh trưởng và phát triển của cây trồng.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

- Lúa: Diện tích: 2455 ha. Đẻ nhánh rộ.

- ngô: 451 ha. 2-4 lá

1


C


Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng 

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa

Bệnh sinh lý

RR

Chuột

0,47

2,00

Rầy các loại

2,93

16,00

Ngô

Sâu keo mùa Thu

0,15

1,00

Chuột

Cục bộ


II  TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY:

Loại bẫy: bẫy đèn

Loài
côn trùng

Số lượng trưởng thành/bẫy

Rầy nâu

Rầy lưng trắng

Rầy xanh đuôi đen

Rầy nâu nhỏ

Bướm sâu đục thân 2 chấm

Bướm sâu đục thân 5 vạch

Bướm sâu đục thân cú mèo

Bướm Sâu cuốn lá nhỏ


 III/  DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU 

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

SN

N

TT

Tổng số

1

3

5

7

9

Bệnh sinh lý

Lúa

RR

Chuột

0,47

2,00

Rầy các loại

2,93

16,00

Sâu keo mùa Thu

Ngô

0,15

1,00

Chuột

Cục bộ



V/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

TT

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởn g cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

TH>70%

1

Bệnh sinh lý

Lúa

RR

2

Chuột

0,47

2,00

4

Rầy các loại

2,93

16,00

5

Sâu keo mùa Thu

Ngô

0,15

1,00

6

Chuột

Cục bộ


V/ Nhận xét

1. Tình hình sâu bệnh:

          * Trên lúa cấy: Chuột hại nhẹ trên các ruộng ven kênh mương, ven ruộng cỏ, gần khu trang trại chăn nuôi. Rây các loại gây hại nhẹ. Ngoài ra bệnh sinh lý, dế dũi gây hại rải rác.

* Trên cây ngô: Sâu keo mùa thu hại nhẹ rải rác. Chuột hại cục bộ.

2. Biện pháp xử lý: Thăm đồng thường xuyên để phát hiện sớm các đối tượng sâu bệnh và có biện pháp xử lý kịp thời. Tích cực diệt chuột bằng mọi biện pháp.

3. Dự kiến thời gian tới:

          * Trên cây lúa: Bọ trĩ, ruồi đục nõn gây hại nhẹ. Bệnh sinh lý gây hại nhẹ trên các ruộng cao hạn mất nước. Chuột hại nhẹ - trung bình trên các ruộng ven ruộng cỏ, ven đường lớn, gần khu trang trại, ....

          * Trên cây ngô: Sâu keo mùa thu gây hại nhẹ. Chuột hại cục bộ

NGƯỜI TẬP HỢP

Nguyễn Thị Hồng

TRẠM TRƯỞNG

(Đã ký)

Trần Duy Thâu


Các thông báo sâu bệnh khác
Thanh Thủy
Thanh Thủy
Thanh Thủy
Thanh Thủy
Thanh Thủy
Thanh Thủy
Thanh Thủy
Loading...