Thông báo sâu bệnh kỳ 4
Thanh Thủy - Tháng 1/2024

(Từ ngày 22/01/2024 đến ngày 28/01/2024)

CHI CỤC TT& BVTV PHÚ THỌ

TRẠM TT& BVTV THANH THUỶ


Số: 5 /TB-TT&BVTV                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                    

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc


Thanh Thuỷ,  ngày 23 tháng  1 năm 2024

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày  22  tháng 1  năm 2024 đến ngày 28 tháng 1 năm 2024

Kính gửi: Chi cục Trồng trọt  và BVTV Phú Thọ

I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG                

1. Thời tiết:

- Nhiệt độ trung bình: 12-150C; Cao 180C; Thấp: 90C.

Trong tuần do ảnh hưởng của không khí lạnh, trời có mưa phùn, trời âm u. Trời rét. Ảnh hưởng tới sự sinh trưởng và phát triển của cây trồng.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

- Mạ: 2-3.5 lá DT: 65 ha;

- Lúa: Diện tích: 30 ha; Mới cấy.

II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍhuootjM


4


Trung bình

Cao

Mạ

Bệnh sinh lý

RR

Chuột

Cục bộ

Lúa

Bệnh sinh lý

 RR

Ốc bươu vàng 

0,26 

1,0


II  TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY:

Loại bẫy: bẫy đèn

Loài
côn trùng

Số lượng trưởng thành/bẫy

Rầy nâu

Rầy lưng trắng

Rầy xanh đuôi đen

Rầy nâu nhỏ

Bướm sâu đục thân 2 chấm

Bướm sâu đục thân 5 vạch

Bướm sâu đục thân cú mèo

Bướm Sâu cuốn lá nhỏ


 III/  DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU 

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

SN

N

TT

Tổng số

1

3

5

7

9

Bệnh sinh lý

Mạ

Chuột

Bệnh sinh lý

Lúa

1,1

4,00

Ốc bươu vàng 

0,50

2,00



V/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

TT

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởn g cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

TH>70%

1

Bệnh sinh lý

Mạ

2

Chuột

3

4

Bệnh sinh lý

Lúa cấy

RR

5

Ốc bươu vàng 

0,4-0,8

1,0


V/ Nhận xét

1. Tình hình sâu bệnh:

* Trên mạ: bệnh sinh lý rải rác. Chuột hại cục bộ.

          * Trên lúa cấy: ÔBV gây hại nhẹ trên các ruộng trũng nước, ruộng ven kênh mương. Ngoài ra bệnh sinh lý gây hại nhẹ.

2. Biện pháp xử lý: Thăm đồng thường xuyên để phát hiện sớm các đối tượng sâu bệnh và có biện pháp xử lý kịp thời.

3. Dự kiến thời gian tới:

          * Trên cây lúa: ÔBV gây hại nhẹ - trung bình trên các ruộng chân trũng chưa được phòng trừ kịp thời. Bệnh sinh lý gây hại nhẹ trên các ruộng cao hạn mất nước.

          * Mạ: Bệnh sinh lý hại rải rác. Chuột hại cục bộ

NGƯỜI TẬP HỢP

Nguyễn Thị Hồng

TRẠM TRƯỞNG

(Đã ký)

Trần Duy Thâu


Các thông báo sâu bệnh khác
Loading...