Thông báo sâu bệnh kỳ 8
Thanh Thủy - Tháng 2/2024

(Từ ngày 01/01/1754 đến ngày 31/12/9999)

CHI CỤC TT& BVTV PHÚ THỌ

TRẠM TT& BVTV THANH THUỶ


Số:  /TB-TT&BVTV                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                    

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc


Thanh Thuỷ,  ngày 20 tháng  2 năm 2024

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày  19  tháng 2  năm 2024 đến ngày 25 tháng 2 năm 2024

Kính gửi: Chi cục Trồng trọt  và BVTV Phú Thọ

I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG                

1. Thời tiết:

- Nhiệt độ trung bình: 18-200C; Cao 230C; Thấp: 160C.

Trong tuần ngày trời nắng ấm. Thuận lợi cho sự phát triển của cây trồng.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

- Lúa: Diện tích: 2455 ha. Đẻ nhánh - đẻ nhánh rộ.

- ngô: 451 ha. Mới trồng - 3 lá.

4


1


0


Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng 

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa

Bệnh sinh lý

RR

Chuột

Cục bộ

Ốc bươu vàng

0,11

0,80

Rầy các loại

2.13

8,00

Ngô

Sâu xám

RR

Sâu keo mùa Thu

0.22

1.00


II  TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY:

Loại bẫy: bẫy đèn

Loài
côn trùng

Số lượng trưởng thành/bẫy

Rầy nâu

Rầy lưng trắng

Rầy xanh đuôi đen

Rầy nâu nhỏ

Bướm sâu đục thân 2 chấm

Bướm sâu đục thân 5 vạch

Bướm sâu đục thân cú mèo

Bướm Sâu cuốn lá nhỏ


 III/  DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU 

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

SN

N

TT

Tổng số

1

3

5

7

9

Bệnh sinh lý

Lúa

RR

Chuột

Cục bộ

Ốc bươu vàng

0,11

0,80

Rầy các loại

2.13

8,00

Sâu xám

Ngô

RR

Sâu keo mùa Thu

0.22

1.00



V/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

TT

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởn g cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

TH>70%

1

Bệnh sinh lý

Lúa

RR

2

Chuột

Cục bộ

3

Ốc bươu vàng

0,2-0,4

0,80

4

Rầy các loại

8

8,00

5

Sâu xám

Ngô

RR

6

Sâu keo mùa Thu

0,4-0,6

1.00


V/ Nhận xét

1. Tình hình sâu bệnh:

          * Trên lúa cấy: ÔBV gây hại nhẹ trên các ruộng trũng nước, ruộng ven kênh mương. Bệnh sinh lý hại rải rác. Chuột hại cục bộ. Ngoài ra: RCL, dế dũi hại rải rác.

2. Biện pháp xử lý: Thăm đồng thường xuyên để phát hiện sớm các đối tượng sâu bệnh và có biện pháp xử lý kịp thời. Tích cực diệt chuột bằng mọi biện pháp.

3. Dự kiến thời gian tới:

          * Trên cây lúa: Bọ trĩ, ruồi đục nõn gây hại nhẹ. Bệnh sinh lý gây hại nhẹ trên các ruộng cao hạn mất nước. Chuột hại nhẹ - trung bình trên các ruộng ven ruộng cỏ, ven đường lớn, gần khu trang trại, ....

          * Mạ: Bệnh sinh lý hại rải rác. Chuột hại cục bộ

NGƯỜI TẬP HỢP

Nguyễn Thị Hồng

TRẠM TRƯỞNG

(Đã ký)

Trần Duy Thâu


Các thông báo sâu bệnh khác
Loading...