Thông báo sâu bệnh kỳ 2
Thanh Thủy - Tháng 1/2024

(Từ ngày 08/01/2024 đến ngày 14/01/2024)

CHI CỤC TT& BVTV PHÚ THỌ

TRẠM TT& BVTV THANH THUỶ


Số: 02 /TB-TT&BVTV                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                    

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc


Thanh Thuỷ, ngày 2 tháng  1 năm 2024

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày  8  tháng 1  năm 2024 đến ngày 14 tháng 1 năm 2024

Kính gửi: Chi cục Trồng trọt  và BVTV Phú Thọ

I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG                

1. Thời tiết:

- Nhiệt độ trung bình: 200C; Cao 240C; Thấp: 180C.

Trong tuần, ban ngày trời có nắng, đêm có sương, trời lạnh. Cây trồng sinh trưởng phát triển của bình thường.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

- Rau: Phát triển thân lá - Thu hoạch; DT: 359 ha.

- Mạ: 1-2,5 lá DT: 45 ha;

II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNHạ

M


4


0


Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng 

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Mạ

Bệnh sinh lý

RCL

Rau cải

Bọ nhảy

0,47

4.00

Sâu xanh

0,46 

2


II  TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY:

Loại bẫy: bẫy đèn

Loài
côn trùng

Số lượng trưởng thành/bẫy

Rầy nâu

Rầy lưng trắng

Rầy xanh đuôi đen

Rầy nâu nhỏ

Bướm sâu đục thân 2 chấm

Bướm sâu đục thân 5 vạch

Bướm sâu đục thân cú mèo

Bướm Sâu cuốn lá nhỏ


 III/  DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU 

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

SN

N

TT

Tổng số

1

3

5

7

9

Bệnh khô vằn

Ngô

Bệnh đốm lá nhỏ

Sâu đục bắp

Bọ nhảy

Rau cải

0,47

4.00

Sâu xanh

0,46 

2



V/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

TT

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

TH>70%

1

Bệnh khô vằn

Ngô

2

Bệnh đốm lá nhỏ

3

Sâu đục bắp

4

Bọ nhảy

Rau

1-2

4.00

5

   Sâu xanh

0,5-1,2

2


V/ Nhận xét

1. Tình hình sâu bệnh:

* Trên mạ: bệnh sinh lý rải rác.

          * Trên cây rau: Bọ nhảy, sâu xanh, sâu tơ gây hại nhẹ. Ngoài ra: bệnh đốm vòng, bệnh thối nhũn, bệnh sương mai hại rải rác.

2. Biện pháp xử lý: Thăm đồng thường xuyên để phát hiện sớm các đối tượng sâu bệnh và có biện pháp xử lý kịp thời.

3. Dự kiến thời gian tới:

          * Trên cây rau: sâu xanh, bọ nhảy, bệnh sương mai, bệnh thối nhũn gây hại nhgâ\

          * Mạ: Bệnh sinh lý hại rải rác.

NGƯỜI TẬP HỢP

Nguyễn Thị Hồng

TRẠM TRƯỞNG

(Đã ký)

Trần Duy Thâu


Các thông báo sâu bệnh khác
Loading...