CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ
TRẠM BVTV HẠ HÒA
Số: 45/TB- BVTV
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập- Tự do-
Hạnh phúc
Hạ Hòa, ngày 01 tháng 11 năm 2016
|
THÔNG
BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY
(Từ
ngày 31 tháng 10 đến ngày 06 tháng 11 năm 2016)
Kính
gửi: Chi cục BVTV Phú Thọ
I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:
1, Thời tiết:
- Nhiệt độ trung bình: 25 - 280C; Cao 300C; thấp 23 0C.
- Trong kỳ, trời nắng hạn
ảnh hưởng đến sinh trưởng phát triển của cây trồng.
2, Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:
- Cây chè: Diện tích: 2300 ha. GĐST: Phát triển búp. Giống: LDP1, LDP2, PH8, PH9,
PH11,…
- Cây
ngô: Diện tích 595 ha. GĐST: 7 - 10 lá. Giống:
LVN4, LVN9, NK4300,
- Cây rau: 472,6 ha. GĐST: Phát triển thân lá. Giống: Xu hào, bắp cải, …
- Cây lâm nghiệp: Diện
tích:…….ha; giống:……… GĐST:…………………
- Cây trồng khác:
II/ TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ
THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống
và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên
dịch hại và thiên địch
|
Mật
độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi
sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung
bình
|
Cao
|
Ngô
(10-12 lá)
|
Châu chấu
|
0,26
|
1
|
|
Sâu cắn lá
|
0,12
|
1
|
|
Sâu đục thân, bắp
|
0,15
|
2
|
|
Rau
(PT thân lá)
|
Bọ nhảy
|
1,10
|
6
|
|
Bí xanh
(PT thân lá-ra hoa quả)
|
Bệnh giả sương mai
|
0,9
|
3
|
|
Bệnh thối đốt thân
|
0,4
|
2
|
|
Chè
(TH búp)
|
Bọ cánh tơ
|
1,8
|
4
|
|
Bọ xít muỗi
|
2,3
|
4
|
|
Nhện đỏ
|
1,4
|
4
|
|
III/
DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây
trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Châu chấu
|
Ngô
(10-12 lá)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,26
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cắn lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,12
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân, bắp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,15
|
2
|
|
|
|
|
|
|
Bọ nhảy
|
Rau
(PT thân lá)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,10
|
6
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh giả sương mai
|
Bí xanh
(PT thân lá-ra hoa quả)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,9
|
3
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh thối đốt thân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,4
|
2
|
|
|
|
|
|
|
Bọ cánh tơ
|
Chè
(TH búp)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,8
|
4
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít muỗi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,3
|
4
|
|
|
|
|
|
|
Nhện đỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,4
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI
TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
TT
|
Tên
dịch hại
|
Giống
và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật
độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện
tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1) nhiễm
so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân
bố
|
Phổ
biến
|
Cao
|
Tổng
số
|
Nhẹ,
Trung bình
|
Nặng
|
Mất
trắng
|
|
Châu chấu
|
Ngô
(10-12 lá)
|
0,26
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Mai Tùng, Văn Lang, Ấm Hạ
|
|
Sâu cắn lá
|
0,12
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Mai Tùng, Văn Lang, Ấm Hạ
|
|
Sâu đục thân, bắp
|
0,15
|
2
|
|
|
|
|
|
|
Mai Tùng, Văn Lang, Ấm Hạ
|
|
Bọ nhảy
|
Rau
(PT thân lá)
|
1,10
|
6
|
|
|
|
|
|
|
Mai Tùng, Văn Lang, Ấm Hạ
|
|
Bệnh giả sương mai
|
Bí xanh
(PT thân lá-ra hoa quả)
|
0,9
|
3
|
|
|
|
|
|
|
Văn Lang
|
|
Bệnh thối đốt thân
|
0,4
|
2
|
|
|
|
|
|
|
Văn Lang
|
|
Bọ cánh tơ
|
Chè
(TH búp)
|
1,8
|
4
|
|
|
|
|
|
|
Mai
Tùng, Văn Lang, Ấm Hạ
|
|
Bọ xít muỗi
|
2,3
|
4
|
|
|
|
|
|
,
|
Mai
Tùng, Văn Lang, Ấm Hạ
|
|
Nhện đỏ
|
1,4
|
4
|
|
|
|
|
|
|
Mai Tùng,
Văn Lang, Ấm Hạ
|
V/ Nhận xét:
* Tình hình sinh vật
gây hại:
- Trên
ngô: Sâu đục thân, sâu ăn lá, châu chấu gây
hại nhẹ. Ngoài ra chuột, bệnh khô vằn,… hại rải rác.
- Trên
rau: Bọ nhảy gây hại nhẹ cục bộ hại trung bình. Ngoài ra, bệnh sương mai,sâu xanh, rệp, sâu tơ,…gây hại rải rác
- Trên
bí xanh: Bệnh sương mai,
bệnh thối đốt thân gây hại nhẹ; Ngoài ra, rệp, sâu xanh, bọ trĩ, nhện đỏ, giòi đục lá, … hại rải rác.
- Trên
chè: Bọ xít muỗi, rầy xanh gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. Bọ cánh tơ, nhện đỏ, bệnh thán thư, ..gây hại nhẹ rải rác.
* Dự kiến thời gian
tới:
- Trên
ngô: Sâu ăn lá, bệnh
khô vằn,hại nhẹ. Ngoài ra, châu chấu,
bệnh đốm lá nhỏ, chuột,… hại rải rác.
- Trên
rau: Bệnh sương mai, bọ
nhảy, sâu tơ, sâu xanh, bệnh thối nhũn vi khuẩn gây hại nhẹ.
- Trên
bí xanh: Bệnh sương mai,
nhện đỏ gây hại nhẹ - trung bình; Bệnh
thối đốt thân hại cục bộ, mức hại nhẹ - trung
bình. Ngoài ra, rệp, sâu xanh, bọ trĩ, giòi đục lá,… hại nhẹ.
- Trên
chè: Rầy xanh, bọ xít muỗi, bọ cánh tơ gây hại nhẹ đến trung bình. Ngoài ra,
nhện đỏ, bệnh chấm xám, bệnh thán thư, ... gây hại nhẹ rải rác.
* Biện pháp xử lý:
Theo dõi chặt chẽ phát sinh phát triển của các đối tượng sâu bệnh để có
biện pháp phòng trừ kịp thời các đối tượng sâu bệnh đến và vượt ngưỡng bằng các
loại thuốc đặc hiệu có trong danh mục thuốc được phép sử dụng tại Việt Nam.
Tích cực diệt chuột bằng mọi biện pháp.
Ngày 01 tháng 11 năm 2016
Người tập hợp
Cù Thị Liên
|
TRẠM TRƯỞNG
Cao Văn Tài
|