CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ TRẠM BVTV HẠ HÒA Số: 39/TB- BVTV | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập- Tự do- Hạnh phúc Hạ Hòa, ngày 20 tháng 9 năm 2016 |
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 19 tháng 9 đến ngày 25 tháng 9 năm 2016)
Kính gửi: Chi cục BVTV Phú Thọ
I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:
1, Thời tiết:
- Nhiệt độ trung bình: 310C; Cao 350C; thấp 26 0C.
- Trong kỳ, trời nắng nóng, có mưa xen kẽ, cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.
2, Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:
- Trên lúa mùa sớm: Diện tích 1515ha. GĐST: Thu hoạch
- Trên lúa mùa trung: Diện tích 2090ha. GĐST: Chín sáp – thu hoạch.
- Cây chè: Diện tích: 2300. GĐST: Phát triển búp.
- Cây lâm nghiệp: Diện tích:…….ha; giống:……… GĐST:…………………
- Cây trồng khác:
II/ TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Tên dịch hại và thiên địch | Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%) | Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến |
Trung bình | Cao |
Lúa mùa trung (CS - TH) | Bệnh khô vằn | 3,3 | 8 | |
Bệnh bạc lá | 0,7 | 8 | |
Bọ xít dài | 0,48 | 2 | |
Rầy các loại | 58 | 320 | TT |
Chè (PT búp) | Bọ cánh tơ | 2,13 | 4 | |
Bọ xít muỗi | 2,06 | 4 | |
III/ DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch | Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Tổng số cá thể điều tra | Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh | Mật độ hoặc chỉ số | Ký sinh (%) | Chết tự nhiên (%) |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | N | TT | Trung bình | Cao | Trứng | Sâu non | Nhộng | Trưởng thành | Tổng số | |
0 | 1 | 3 | 5 | 7 | 9 | | |
Bệnh khô vằn | Lúa mùa trung (CS - TH) | | | | | | | | | | 3,3 | 8 | | | | | | |
Bệnh bạc lá | | | | | | | | | | 0,7 | 8 | | | | | | |
Bọ xít dài | | | | | | | | | | 0,48 | 2 | | | | | | |
Rầy các loại | | | | | | | | | TT | 58 | 320 | | | | | | |
Bọ cánh tơ | Chè (PT búp) | | | | | | | | | | 2,13 | 4 | | | | | | |
Bọ xít muỗi | | | | | | | | | | 2,06 | 4 | | | | | | |
| | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | |
IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
TT | Tên dịch hại | Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%) | Diện tích nhiễm (ha) | Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha) | Diện tích phòng trừ (ha) | Phân bố |
Phổ biến | Cao | Tổng số | Nhẹ | Trung bình | Nặng | Mất trắng |
| Bệnh khô vằn | Lúa mùa trung (CS – TH) | 3,3 | 8 | | | | | | | | Mai Tùng, Ấm Hạ |
| Bọ xít dài | 0,48 | 2 | | | | | | | | Mai Tùng, Ấm Hạ |
| Bệnh bạc lá | 0,7 | 8 | | | | | | | | Mai Tùng, bằng giã,.. |
| Rầy các loại | 58 | 320 | | | | | | | | Mai Tùng, Ấm Hạ |
| Bọ cánh tơ | Chè (PT búp) | 2,13 | 4 | | | | | | | | Văn Lang, Mai Tùng, Ấm Hạ |
| Bọ xít muỗi | 2,06 | 4 | | | | | | | | Văn Lang, Mai Tùng, Ấm Hạ |
V/ Nhận xét:
* Tình hình sinh vật gây hại:
- Trên lúa:
+ Bệnh khô vằn, bệnh bạc lá gây hại nhẹ, bọ xít dài gây hại nhẹ trên những ruộng trỗ muộn;
+ Ngoài ra: Rầy các loại, sâu đục thân,… hại rải rác,
- Trên chè: Bọ xít muỗi, bọ cánh tơ gây hại rải rác.
*Dự kiến thời gian tới:
- Trên lúa: Bệnh bạc lá, đốm sọc vi khuẩn, bệnh khô vằn …hại nhẹ đến trung bình; Sâu đục thân, bọ xít dài gây hại rải rác; Chuột gây hại cục bộ.
- Trên chè: Bọ cánh tơ, nhện đỏ gây hại nhẹ đến trung bình, cục bộ hại nặng; rầy xanh, Bọ xít muỗi gây hại nhẹ đến trung bình. Ngoài ra, bệnh chấm xám, bệnh thán thư, ... gây hại nhẹ rải rác.
* Biện pháp xử lý:
Theo dõi chặt chẽ phát sinh phát triển của các đối tượng sâu bệnh để có biện pháp phòng trừ kịp thời các đối tượng sâu bệnh đến và vượt ngưỡng bằng các loại thuốc đặc hiệu có trong danh mục thuốc được phép sử dụng tại Việt Nam. Tích cực diệt chuột bằng mọi biện pháp.
Ngày 20 tháng 9 năm 2016
Người tập hợp Đặng Tiến Long | PHỤ TRÁCH TRẠM Cù Thị Liên |