CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ TRẠM BVTV HẠ HÒA Số: 44/TB- BVTV | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập- Tự do- Hạnh phúc Hạ Hòa, ngày 25 tháng 10 năm 2016 |
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 24 tháng 10 đến ngày 30 tháng 10 năm 2016)
Kính gửi: Chi cục BVTV Phú Thọ
I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:
1, Thời tiết:
- Nhiệt độ trung bình: 27 - 290C; Cao 320C; thấp 25 0C.
- Trong kỳ, trời nắng hạn ảnh hưởng đến sinh trưởng phát triển của cây trồng.
2, Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:
- Cây chè: Diện tích: 2300 ha. GĐST: Phát triển búp. Giống: LDP1, LDP2, PH8, PH9, PH11,…
- Cây ngô: Diện tích 595 ha. GĐST: 7 - 10 lá. Giống: LVN4, LVN9, NK4300,
- Cây rau: 472,6 ha. GĐST: Phát triển thân lá. Giống: Xu hào, bắp cải, …
- Cây lâm nghiệp: Diện tích:…….ha; giống:……… GĐST:…………………
- Cây trồng khác:
II/ TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Tên dịch hại và thiên địch | Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%) | Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến |
Trung bình | Cao |
Ngô (7-10 lá) | Châu chấu | 0,09 | 1 | |
Sâu ăn lá | 0,02 | 0,4 | |
Sâu đục thân | 0,19 | 2 | |
Rau (PT thân lá) | Bọ nhảy | 1,38 | 12 | |
Sâu xanh | 0,11 | 1,2 | |
Bí xanh (PT thân lá-ra hoa quả) | Bệnh giả sương mai | 0,9 | 3 | |
Bệnh thối đốt thân | 0,4 | 2 | |
Chè (TH búp) | Bọ cánh tơ | 0,77 | 3 | |
Bọ xít muỗi | 2 | 7 | |
Rầy xanh | 1,67 | 5 | |
III/ DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch | Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Tổng số cá thể điều tra | Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh | Mật độ hoặc chỉ số | Ký sinh (%) | Chết tự nhiên (%) |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | N | TT | Trung bình | Cao | Trứng | Sâu non | Nhộng | Trưởng thành | Tổng số | |
0 | 1 | 3 | 5 | 7 | 9 | | |
Châu chấu | Ngô (7-10lá) | | | | | | | | | | 0,09 | 1 | | | | | | |
Sâu ăn lá | | | | | | | | | | 0,02 | 0,4 | | | | | | |
Sâu đục thân | | | | | | | | | | 0,19 | 2 | | | | | | |
Bọ nhảy | Rau (PT thân lá) | | | | | | | | | | 1,38 | 12 | | | | | | |
Sâu xanh | | | | | | | | | | 0,11 | 1,2 | | | | | | |
Bệnh giả sương mai | Bí xanh (PT thân lá-ra hoa quả) | | | | | | | | | | 0,9 | 3 | | | | | | |
Bệnh thối đốt thân | | | | | | | | | | 0,4 | 2 | | | | | | |
Bọ cánh tơ | Chè (TH búp) | | | | | | | | | | 0,77 | 3 | | | | | | |
Bọ xít muỗi | | | | | | | | | | 2 | 7 | | | | | | |
Rầy xanh | | | | | | | | | | 1,67 | 5 | | | | | | |
| | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | |
IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
TT | Tên dịch hại | Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%) | Diện tích nhiễm (ha) | Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha) | Diện tích phòng trừ (ha) | Phân bố |
Phổ biến | Cao | Tổng số | Nhẹ, Trung bình | Nặng | Mất trắng |
| Châu chấu | Ngô (7-10lá) | 0,09 | 1 | | | | | | | Mai Tùng, Văn Lang, Ấm Hạ |
| Sâu ăn lá | 0,02 | 0,4 | | | | | | | Mai Tùng, Văn Lang, Ấm Hạ |
| Sâu đục thân | 0,19 | 2 | | | | | | | Mai Tùng, Văn Lang, Ấm Hạ |
| Bọ nhảy | Rau (PT thân lá) | 1,38 | 12 | 17,4 | 17,4 | | | | | Mai Tùng, Văn Lang, Ấm Hạ |
| Sâu xanh | 0,11 | 1,2 | | | | | | | Mai Tùng, Văn Lang, Ấm Hạ |
| Bệnh giả sương mai | Bí xanh (PT thân lá- ra hoa quả) | 0,9 | 3 | | | | | | | Văn Lang |
| Bệnh thối đốt thân | 0,4 | 2 | | | | | | | Văn Lang |
| Bọ cánh tơ | Chè (TH búp) | 0,77 | 3 | | | | | | | Mai Tùng, Văn Lang, Ấm Hạ |
| Bọ xít muỗi | 2 | 7 | 204 | 204 | | | | , | Mai Tùng, Văn Lang, Ấm Hạ |
| Rầy xanh | 1,67 | 5 | 26 | 26 | | | | | Mai Tùng, Văn Lang, Ấm Hạ |
V/ Nhận xét:
* Tình hình sinh vật gây hại:
- Trên ngô: Sâu đục thân, sâu ăn lá, châu chấu gây hại nhẹ. Ngoài ra chuột, bệnh khô vằn,… hại rải rác.
- Trên rau: Bọ nhảy, sâu xanh gây hại nhẹ cục bộ hại trung bình. Ngoài ra, bệnh sương mai, rệp, sâu tơ,…gây hại rải rác
- Trên bí xanh: Bệnh sương mai, bệnh thối đốt thân gây hại nhẹ; Ngoài ra, rệp, sâu xanh, bọ trĩ, nhện đỏ, giòi đục lá, … hại rải rác.
- Trên chè: Bọ xít muỗi, rầy xanh gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. Bọ cánh tơ, nhện đỏ, bệnh thán thư, ..gây hại nhẹ rải rác.
* Dự kiến thời gian tới:
- Trên ngô: Sâu ăn lá, bệnh khô vằn,hại nhẹ. Ngoài ra, châu chấu, bệnh đốm lá nhỏ, chuột,… hại rải rác.
- Trên rau: Bệnh sương mai, bọ nhảy, sâu tơ, sâu xanh, bệnh thối nhũn vi khuẩn gây hại nhẹ.
- Trên bí xanh: Bệnh sương mai, nhện đỏ gây hại nhẹ - trung bình; Bệnh thối đốt thân hại cục bộ, mức hại nhẹ - trung bình. Ngoài ra, rệp, sâu xanh, bọ trĩ, giòi đục lá,… hại nhẹ.
- Trên chè: Rầy xanh, bọ xít muỗi, bọ cánh tơ gây hại nhẹ đến trung bình. Ngoài ra, nhện đỏ, bệnh chấm xám, bệnh thán thư, ... gây hại nhẹ rải rác.
* Biện pháp xử lý:
Theo dõi chặt chẽ phát sinh phát triển của các đối tượng sâu bệnh để có biện pháp phòng trừ kịp thời các đối tượng sâu bệnh đến và vượt ngưỡng bằng các loại thuốc đặc hiệu có trong danh mục thuốc được phép sử dụng tại Việt Nam. Tích cực diệt chuột bằng mọi biện pháp.
Ngày 24 tháng 10 năm 2016
Người tập hợp Cù Thị Liên | TRẠM TRƯỞNG Cao Văn Tài |