CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ
TRẠM BVTV TÂN SƠN
Số: 42/TBK
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Tân Sơn, ngày 19 tháng 10 năm 2011
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 17 tháng 10 đến ngày 23 tháng 10 năm 2011)
Kính gửi: Chi cục BVTV Phú Thọ
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG :
1.Thời tiết :
- Nhiệt độ: Trung bình: 25-26 oC; Cao: 27-29 oC; Thấp: 18-22o C.
- Nhận xét khác: Ban ngày trời nhiều mây, âm u, rải rác có mưa rào nhẹ, đêm và sáng nhiều sương, cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.
2. Cây trồng và giai đoạn sinh trưởng :
- Lúa: GĐST: Chín sáp – đỏ đuôi.
Diện tích: 2.293 ha, vụ mùa trung, ngày gieo: 05- 10/7/2011, ngày cấy: 15- 30/7/2011.
- Ngô: Vụ: ; Diện tích: ha ; Giống: ; GĐST:
- Rau: Vụ: ; Diện tích: ha,
+ Họ thập tự: Diện tích: ha ; Giống: ; GĐST:
+ Cà chua: Diện tích: ha ; Giống: ; GĐST:
- Chè: Diện tích: 1.601,3 ha ; Giống: ; GĐST: Phát triển- thu hái búp.
- Đậu tương: Diện tích: ha. Giống: DT 84; GĐST:
II. TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI:
BẢNG TỔNG HỢP TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI
Cây trồng
|
Diện tích
|
Đối tượng
|
Mật độ (con/m2) tỷ lệ (%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Tuổi sâu, cấp bệnh
|
Trung bình
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ
|
Trung bình
|
Nặng
|
Tổng số
|
lần 1
|
lần 2
|
Tổng số
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
Nhộng
|
Chủ yếu
|
Lúa trung
|
2293
|
Rầy các loại
|
282.067
|
598.00
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
12.747
|
37.00
|
1165.06
|
642.399
|
522.66
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít dài
|
0.427
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
Chè
|
1601.3
|
Rầy xanh
|
2.00
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bọ cánh tơ
|
2.00
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít muỗi
|
2.267
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhện đỏ
|
0.933
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh thối búp
|
1.067
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đốm nâu
|
5.467
|
14.00
|
434.073
|
113.813
|
320.26
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đốm xám
|
4.40
|
14.00
|
434.073
|
327.824
|
106.249
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
III. NHẬN XÉT :
* Tình hình sinh vật gây hại :
- Trên lúa: Bệnh khô vằn hại nhẹ đến trung bình, bọ xít dài hại nhẹ, rầy các loại hại nhẹ rải rác.
- Trên chè: Bệnh đốm nâu và bệnh đốm xám hại nhẹ đến trung bình. Rầy xanh,bọ cánh tơ, bọ xít muỗi, bệnh thối búp hại nhẹ, nhện đỏ hại nhẹ rải rác.
* Dự báo tình hình sinh vật gây hại thời gian tới :
- Trên chè: Các đối tượng sâu bệnh gây hại nhẹ đến trung bình.
- Trên lúa mùa muộn:
* Biện pháp kỹ thuật phòng trừ :
Người tập hợp:
|
TRẠM TRƯỞNG
|
(Đã ký)
Nguyễn Hoài Linh
|
(Đã ký)
ĐINH THANH BÌNH
|