CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ
TRẠM BVTV TÂN SƠN
Số: 38/TBK
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Tân Sơn, ngày 21 tháng 9 năm 2011
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 19 tháng 9 đến ngày 25 tháng 9 năm 2011)
Kính gửi: Chi cục BVTV Phú Thọ
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG :
1.Thời tiết :
- Nhiệt độ: Trung bình: 240C; Cao: 280C; Thấp: 200C.
- Nhận xét khác: Ngày trời âm u, có mưa rào, đêm và sáng nhiều sương, cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.
2. Cây trồng và giai đoạn sinh trưởng :
- Lúa: GĐST: Làm đòng- trỗ bông.
Diện tích: 2.293 ha, vụ mùa trung, ngày gieo: 05- 10/7/2011, ngày cấy: 15- 30/7/2011.
- Ngô: Vụ: ; Diện tích: ha ; Giống: ; GĐST:
- Rau: Vụ: ; Diện tích: ha,
+ Họ thập tự: Diện tích: ha ; Giống: ; GĐST:
+ Cà chua: Diện tích: ha ; Giống: ; GĐST:
- Chè: Diện tích: 1.601,3 ha ; Giống: ; GĐST: Phát triển- thu hái búp.
- Đậu tương: Diện tích: ha. Giống: DT 84; GĐST:
II. TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI:
BẢNG TỔNG HỢP TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI
Cây trồng
|
Diện tích
|
Đối tượng
|
Mật độ (con/m2) tỷ lệ (%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Tuổi sâu, cấp bệnh
|
Trung bình
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ
|
Trung bình
|
Nặng
|
Tổng số
|
lần 1
|
lần 2
|
Tổng số
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
Nhộng
|
Chủ yếu
|
Lúa trung
|
2293
|
Rầy các loại
|
391.567
|
1800.00
|
256.241
|
210.74
|
45.501
|
|
|
|
|
66
|
18
|
8
|
9
|
4
|
5
|
22
|
TT, T1
|
|
|
Bệnh sinh lý (vàng lá)
|
3.607
|
9.30
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
30.71
|
625.00
|
991.438
|
522.66
|
349.039
|
119.739
|
|
|
|
73
|
19
|
23
|
17
|
9
|
5
|
0
|
C 1,3, 5
|
|
|
Chuột
|
0.327
|
3.80
|
45.501
|
45.501
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
3.20
|
16.00
|
109.561
|
109.561
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít dài
|
0.407
|
3.00
|
45.501
|
45.501
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
Chè
|
1601.3
|
Rầy xanh
|
3.60
|
8.00
|
106.249
|
106.249
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bọ cánh tơ
|
0.533
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít muỗi
|
3.60
|
6.00
|
214.011
|
214.011
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh thối búp
|
1.333
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đốm nâu
|
4.133
|
8.00
|
320.26
|
320.26
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đốm xám
|
3.333
|
6.00
|
106.249
|
106.249
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
III. NHẬN XÉT :
* Tình hình sinh vật gây hại :
- Trên lúa: Sâu cuốn lá nhỏ, bọ xít dài và chuột gây hại nhẹ. Bệnh khô vằn hại nhẹ đến trung bình, cục bộ hại nặng, rầy các loại hại nhẹ đến trung bình. Bệnh vàng lá sinh lý hại rải rác..
- Trên chè: Rầy xanh, bọ xít muỗi, bệnh đốm nâu và bệnh đốm xám hại nhẹ. Bọ cánh tơ và bệnh thối búp hại nhẹ rải rác.
* Dự báo tình hình sinh vật gây hại thời gian tới :
- Trên chè: Các đối tượng sâu bệnh gây hại nhẹ đến trung bình.
- Trên lúa mùa muộn: Rầy các loại và bệnh khô vằn hại nhẹ đến trung bình, cục bộ hại nặng, bọ xít dài, sâu đục thân và chuột gây hại nhẹ, Bệnh sinh lý hại nhẹ rải rác.
* Biện pháp kỹ thuật phòng trừ :
- Phun thuốc trừ các ổ rầy bằng các loại thuốc đặc hiệu: Victory 585 EC, Midan 10 WP, Sectox 100 WP, Conphai 700 WG,...
- Phun phòng trừ các ổ sâu bệnh đến ngưỡng bằng các loại thuốc đặc hiệu.
Người tập hợp:
|
TRẠM TRƯỞNG
|
(Đã ký)
Nguyễn Hoài Linh
|
(Đã ký)
ĐINH THANH BÌNH
|