CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ
TRẠM BVTV TÂN SƠN
Số: 37/TBK
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Tân Sơn, ngày 13 tháng 9 năm 2011
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 12 tháng 9 đến ngày 18 tháng 9 năm 2011)
Kính gửi: Chi cục BVTV Phú Thọ
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG :
1.Thời tiết :
- Nhiệt độ: Trung bình: 250C; Cao: 300C; Thấp: 200C.
- Nhận xét khác: Ngày trời âm u, có mưa rào, đêm và sáng nhiều sương, cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.
2. Cây trồng và giai đoạn sinh trưởng :
- Lúa: GĐST: Làm đòng
Diện tích: 2.293 ha, vụ mùa trung, ngày gieo: 05- 10/7/2011, ngày cấy: 15- 30/7/2011.
- Ngô: Vụ: ; Diện tích: ha ; Giống: ; GĐST:
- Rau: Vụ: ; Diện tích: ha,
+ Họ thập tự: Diện tích: ha ; Giống: ; GĐST:
+ Cà chua: Diện tích: ha ; Giống: ; GĐST:
- Chè: Diện tích: 1.601,3 ha ; Giống: ; GĐST: Phát triển- thu hái búp.
- Đậu tương: Diện tích: ha. Giống: DT 84; GĐST:
II. TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI:
BẢNG TỔNG HỢP TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI
Cây trồng
|
Diện tích
|
Đối tượng
|
Mật độ (con/m2) tỷ lệ (%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Tuổi sâu, cấp bệnh
|
Trung bình
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ
|
Trung bình
|
Nặng
|
Tổng số
|
lần 1
|
lần 2
|
Tổng số
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
Nhộng
|
Chủ yếu
|
Lúa trung
|
2293
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
6.133
|
18.00
|
173.621
|
173.621
|
|
|
|
|
|
26
|
8
|
4
|
0
|
0
|
2
|
12
|
N, TT
|
|
|
Bệnh sinh lý (vàng lá)
|
5.77
|
16.30
|
229.30
|
229.30
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
6.687
|
35.40
|
404.717
|
284.979
|
119.739
|
|
|
|
|
40
|
19
|
13
|
6
|
2
|
0
|
0
|
C1, 3
|
|
|
Chuột
|
0.15
|
1.40
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
372.667
|
960.00
|
229.30
|
229.30
|
|
|
|
|
|
59
|
9
|
0
|
0
|
0
|
18
|
32
|
TT
|
Chè
|
1601.3
|
Rầy xanh
|
3.067
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bọ cánh tơ
|
1.60
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít muỗi
|
2.933
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhện đỏ
|
0.40
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh thối búp
|
3.20
|
6.00
|
206.447
|
206.447
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đốm nâu
|
4.40
|
10.00
|
327.824
|
327.824
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đốm xám
|
4.133
|
10.00
|
320.26
|
320.26
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
III. NHẬN XÉT :
* Tình hình sinh vật gây hại :
- Trên lúa: Sâu cuốn lá nhỏ, rầy các loại và bệnh vàng lá sinh lý hại nhẹ. Bệnh khô vằn hại nhẹ đến trung bình, chuột hại rải rác.
- Trên chè: Bệnh thối búp, bệnh đốm nâu và bệnh đốm xám hại nhẹ. Bọ xít muỗi, rầy xanh, bọ cánh tơ, nhện đỏ hại rải rác.
* Dự báo tình hình sinh vật gây hại thời gian tới :
- Trên chè: Các đối tượng sâu bệnh gây hại nhẹ đến trung bình.
- Trên lúa mùa muộn: Sâu cuốn là nhỏ hại nhẹ đến trung bình, cục bộ hại nặng. Rầy các loại hại nhẹ đến trung bình. Bệnh sinh lý, bệnh khô vằn hại nhẹ đến trung bình, chuột gây hại nhẹ.
* Biện pháp kỹ thuật phòng trừ :
- Tập trung chăm sóc, bón phân đón đòng kịp thời.
- Phun thuốc trừ các ổ rầy bằng các loại thuốc đặc hiệu: Victory 585 EC, Midan 10 WP, Sectox 100 WP, Conphai 700 WG,...
- Phun thuốc trừ sâu cuốn lá trên các ruộng có mật độ sâu vượt ngưỡng bằng các loại thuốc đặc hiệu: Regent 800 WG, Rigell 800 WG, Finico 800 WG, Rambo 800 WG,...
- Phun phòng trừ các ổ sâu bệnh đến ngưỡng bằng các loại thuốc đặc hiệu.
Người tập hợp:
|
TRẠM TRƯỞNG
|
(Đã ký)
Nguyễn Hoài Linh
|
(Đã ký)
ĐINH THANH BÌNH
|