CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ
TRẠM BVTV TÂN SƠN
Số: 39/TBK
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Tân Sơn, ngày 27 tháng 9 năm 2011
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 26 tháng 9 đến ngày 02 tháng 10 năm 2011)
Kính gửi: Chi cục BVTV Phú Thọ
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG :
1.Thời tiết :
- Nhiệt độ: Trung bình: 250C; Cao: 300C; Thấp: 200C.
- Nhận xét khác: Ban ngày trời âm u, rải rác có mưa rào nhẹ, đêm và sáng nhiều sương, cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.
2. Cây trồng và giai đoạn sinh trưởng :
- Lúa: GĐST: Đòng- trỗ
Diện tích: 2.293 ha, vụ mùa trung, ngày gieo: 05- 10/7/2011, ngày cấy: 15- 30/7/2011.
- Ngô: Vụ: ; Diện tích: ha ; Giống: ; GĐST:
- Rau: Vụ: ; Diện tích: ha,
+ Họ thập tự: Diện tích: ha ; Giống: ; GĐST:
+ Cà chua: Diện tích: ha ; Giống: ; GĐST:
- Chè: Diện tích: 1.601,3 ha ; Giống: ; GĐST: Phát triển- thu hái búp.
- Đậu tương: Diện tích: ha. Giống: DT 84; GĐST:
II. TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI:
BẢNG TỔNG HỢP TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI
Cây trồng
|
Diện tích
|
Đối tượng
|
Mật độ (con/m2) tỷ lệ (%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Tuổi sâu, cấp bệnh
|
Trung bình
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ
|
Trung bình
|
Nặng
|
Tổng số
|
lần 1
|
lần 2
|
Tổng số
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
Nhộng
|
Chủ yếu
|
Lúa trung
|
2293
|
Rầy các loại
|
323.35
|
1387.00
|
275.759
|
275.759
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
10.463
|
66.70
|
1003.125
|
620.459
|
282.753
|
99.913
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
2.70
|
16.00
|
306.732
|
306.732
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít dài
|
0.228
|
1.70
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
Chè
|
1601.3
|
Rầy xanh
|
1.85
|
16.00
|
162.97
|
120.239
|
42.73
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bọ cánh tơ
|
1.20
|
8.00
|
2.84
|
2.84
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít muỗi
|
1.95
|
10.00
|
160.13
|
160.13
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhện đỏ
|
0.40
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh thối búp
|
1.45
|
6.00
|
157.29
|
157.29
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đốm nâu
|
2.35
|
30.00
|
123.079
|
80.349
|
42.73
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đốm xám
|
1.75
|
12.00
|
162.97
|
160.13
|
2.84
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh phồng lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh thán thư
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
III. NHẬN XÉT :
* Tình hình sinh vật gây hại :
- Trên lúa: Bệnh khô vằn hại nhẹ đến trung bình cục bộ hại nặng, sâu cuốn lá nhỏ và rầy các loại hại nhẹ, bọ xít dài hại nhẹ rải rác.
- Trên chè: Rầy xanh, bệnh đốm nâu và bệnh đốm xám hại nhẹ đến trung bình. Bọ cánh tơ và bệnh thối búp hại nhẹ, nhện đỏ hại rải rác.
* Dự báo tình hình sinh vật gây hại thời gian tới :
- Trên chè: Các đối tượng sâu bệnh gây hại nhẹ đến trung bình.
- Trên lúa mùa muộn: Sâu cuốn là nhỏ hại nhẹ đến trung bình. Rầy các loại và bệnh khô vằn hại nhẹ đến trung bình, cục bộ hại nặng., chuột gây hại rải rác.
* Biện pháp kỹ thuật phòng trừ :
- Thăm đồng thường xuyên, nắm chắc diễn biến các đối tượng sâu bệnh hại.
- Phun thuốc trừ rầy các loại bằng các loại thuốc đặc hiệu: Victory 585EC, Midan 10 WP, Sectox 100 WP, Conphai 700 WG,... kết hợp với các loại thuốc: Bassa 50 EC, Trebon 10 EC, Jetan 50 EC, Superista 25 EC,...rẽ băng rộng 0,8- 1m, phun kỹ vào gốc lúa.
- Ngoài ra cần chú ý phun phòng trừ các ổ sâu đục thân, bọ xít dài,..tập trung phòng trừ chuột bằng các biện pháp, ưu tiên biện pháp thủ công và bả sinh học sản xuất tại chỗ.s
Người tập hợp:
|
TRẠM TRƯỞNG
|
(Đã ký)
Nguyễn Hoài Linh
|
(Đã ký)
ĐINH THANH BÌNH
|