thông báo sâu bệnh kỳ 34 tháng 8
Hạ Hòa - Tháng 8/2010

(Từ ngày 22/08/2010 đến ngày 28/08/2010)

CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ

TRẠM BVTV TP Hạ Hòa

.............................. 

Số:  34/TBK

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

.......................................

 Hạ Hòa,  Ngày 25 tháng 8 năm 2010

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 22 tháng 8 đến ngày 28 tháng 8 năm 2010)

Kính gửi: Chi cục BVTV Phú Thọ

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG :

1.Thời tiết :

- Nhiệt độ: Trung bình: 280C; Cao: 340C; Thấp: 240C.        

- Nhận xét khác: Trong kỳ ngày nắng mưa xen kẽ,  cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.

2. Cây trồng và giai đoạn sinh trưởng :

- Lúa: Vụ: Mùa; Diện tích: 3500ha, trong đó:        

+ Trà M sớm: Diện tích: 2000ha; Giống   Nư838, TNU16; GĐST:   trỗ 

 Thời gian gieo: 5 – 10/6 ; Thời gian cấy: 10-20/6/10.

+ Trà chính vụ (trung):Diện tích:1500ha; Giống: TNư 16, TNU9, BTST ; GĐST: làm đòng – trỗ .

    Thời gian gieo:10 – 20/06 ; Thời gian cấy: 20 – 30/6

+ Trà muộn:Diện tích:            ha; Giống: NƯ838, KD; GĐST:    Thời gian gieo: ; Thời gian cấy:

- Rau: Vụ: he thu ; Diện tích: 300 ha,

+ Họ thập tự: Diện tích:       ha ; Giống: đậu đỗ, rau các loại; GĐST:đang phát triển thân lá  - thu hoạch                                    

+ Cây đậu tương: Diện tích: 35ha ; Giống:  DT94...   ; GĐST: ra hoa lá

- Chè: Diện tích: 2482ha ; Giống:TD + Lai ; GĐST:  ra búp

- Cây ăn quả: Diện tích:       ha

+ Cây có múi: Diện tích:                        ha ; Giống:                     ; GĐST:      

+ Nhãn vải: Diện tích:                        ha ; Giống:                     ; GĐST:      

+ Hồng: Diện tích:                        ha ; Giống:                     ; GĐST:      

- Cây lâm nghiệp: Diện tích: 16000 ha ; Giống: Keo,bạch đàn, bồ đề; GĐST: 1 –3 tuổi

II. TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI:   

  

Cây trồng

Diện tích

Đối tượng

Mật độ (con/m2) tỷ lệ (%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Tuổi sâu, cấp bệnh

Trung bình

Cao

Tổng số

Nhẹ

Trung bình

Nặng

Tổng số

lần 1

lần 2

Tổng số

1

2

3

4

5

Nhộng

Chủ yếu

Lúa sớm

2000

Sâu cuốn lá nhỏ

2.20

11.00

20.949

20.949

44

15

18

8

2

1

0

t1 - t2

Sâu cuốn lá nhỏ (trứng)

1.367

15.00

0

Sâu đục thân

0.413

4.00

20.949

20.949

0

Bọ xít dài

1.46

12.00

200.00

107.431

71.62

20.949

200.00

200.00

0

Chuột

1.507

15.00

200.00

107.431

71.62

20.949

92.569

92.569

0

Rầy các loại

19.40

350.00

0

Bệnh khô vằn

11.133

60.00

686.482

379.051

214.861

92.569

400.00

307.431

92.569

204

185

9

5

3

2

0

C3-C7

Bệnh bạc lá

0.72

15.00

8

7

1

1

199

190

5

3

1

0

0

C3-C5

Lúa trung

1500

Sâu cuốn lá nhỏ

4.183

25.00

82.212

56.25

25.962

50

50

35

15

12

6

2

0

0

T1

Sâu cuốn lá nhỏ (trứng)

1.20

18.00

0

Sâu đục thân

0.107

2.00

0

Bọ xít dài

1.22

12.00

150.00

93.75

43.269

12.981

56.25

56.25

0

Chuột

0.613

8.00

137.019

93.75

43.269

43.269

43.269

0

Bệnh khô vằn

9.10

50.00

312.981

200.481

86.538

25.962

112.50

112.50

208

190

8

6

3

1

0

C3- C7

Bệnh bạc lá

0.073

2.00

203

200

3

0

0

0

0

C1

Chè

2482

Rầy xanh

1.60

10.00

263.167

251.942

11.225

11.225

11.225

0

Bọ cánh tơ

0.80

9.00

18.709

14.967

3.742

3.742

3.742

0

Bọ xít muỗi

1.033

12.00

259.425

251.942

7.483

7.483

7.483

0

Nhện đỏ

0.30

6.00

7.483

7.483

0

Ngô

300

Bệnh khô vằn

0.767

12.00

10.714

10.714

0

Sâu đục thân, bắp

0.40

5.00

8.571

8.571

0

Bệnh đốm lá lớn

1.567

12.00

0

Rau cải

300

Bệnh thối nhũn VK

0.30

4.00

0

Bọ nhảy

0.30

4.00

0

Sâu tơ

0.333

3.00

0

Sâu xanh

0.30

4.00

0

Đậu tương

35

Bệnh lở cổ rễ

0.55

8.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0

Sâu cuốn lá

1.60

12.00

2.333

2.333

0.00

0.00

2.333

2.333

0.00

0

Cây lâm nghiệp

16000

Sâu cuốn lá

0

III. NHẬN XÉT :

* Tình hình sinh vật gây hại :

Trong kỳ sâu bệnh hại nhẹ đến trung bình, Cục bộ ổ hại nặng

+ Trên lúa : Sâu cuốn lá nhỏ gây hại trên các trà, mức hại nhẹ -trung bình., cào cào, bọ xít dài, rầy các loại, bệnh sinh lý, ,sâu đục thân hại nhẹ rải rác. Bệnh bạc lá hại nhẹ cục bộ hại trung bình, bệnh khô vằn hại nhẹ - TB cục bộ ổ hại nặng, chuột hại nhe - Tbình cục bộ hại nặng.

Trên rau, chè,cây Ln : Sâu bệnh hại nhẹ - TBình.

* Dự báo tình hình sinh vật gây hại thời gian tới :

Lúa Mùa : Sâu cuốn lá nhỏ hại nhẹ - TB.Chuột gia tăng gây hại nhẹ - Tb cục bộ hại nặng. Sâu đục thân, cào cào, bọ xít dài hại nhẹ rải rác.  Bệnh khô vằn hại nhẹ - TB cục bộ hại nặng đến rất nặng , bệnh bạc lá tiếp tục lây lan gây hại mạnh trên các trà.

-  Trên chè, rau, cây Ln : Sâu bệnh hại nhẹ - trung bình.

* Biện pháp kỹ thuật phòng trừ :

Trên Lúa: -Theo dõi các đối tượng sâu bệnh hại để có biện pháp kỹ thuật phòng trừ kịp thời.

Trên rau, chè, cây LN: Sử dụng thuốc đặc hiệu có trong danh mục phun trừ diện tích vượt ngưỡng. Đảm bảo thời gian cách ly.

- Diệt chuột thường xuyên bằng các biện pháp.

Người tập hợp:

Nguyễn Thị Năm

           TRẠM TRƯỞNG

              

                  Phạm Quang Thông

Các thông báo sâu bệnh khác
Loading...