BÁO CÁO GIỐNG VỤ MÙA TRUNG 2009
Hạ Hòa - Tháng 9/2010

(Từ ngày 01/01/1754 đến ngày 31/12/9999)

CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ

TRẠM BVTV.HẠ HOÀ

Số: 10     /BC-BVTV

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

Hạ Hoà., ngày 20  tháng  09   năm 2009

BÁO CÁO SÂU BỆNH TRÊN CÁC GIỐNG LÚA

Trà .Mùa Trung. Vụ .Mùa. Năm 2009.

I. TÌNH HÌNH SẢN XUẤT

1. Diện tích lúa: .3600 ha

2. Cơ cấu giống lúa:

- Trà sớm: .1600ha, chiếm 40%; Thời gian gieo: 5 – 10/06/2009, cấy: 17 – 22/06/09.

Gồm các giống:BTST, KD.

- Trà trung:2000ha, chiếm 60%; Thời gian gieo: 15 – 20/06/09, cấy: 22/06 – 05/07/09.

Gồm các giống: NƯ 838, KD.

- Trà muộn: ....................%; Thời gian gieo:................, cấy: .......................

Gồm các giống:................................

II.TÌNH HÌNH SÂU BỆNH

1. Mật độ rầy nâu và rầy lưng trắng trên các giống (con/m2)

TT

Tên giống

Lứa 5

Lứa 6

Thời gian cao điểm gây hại

Mật độ phổ biến

Mật độ cao

Thời gian cao điểm gây hại

Mật độ phổ biến

Mật độ cao

1

Nhị ưu 838

10-15/08

50

150

12-17/09

300

900

2

NƯ số 7

10-15/08

50

150

12-17/09

300

1000

3

KD

10-15/08

70

250

12-17/09

400

1700

* Nhận xét: (So sánh với TBNN):                        

- Thời gian phát sinh (sớm - muộn): Sớm hơn TBNN.

- Cao điểm gây hại (Rầy tuổi 3 - 4): Lứa 5 (10-15/08); Lứa 6 (12-17/09).

- Mức độ hại (nặng - nhẹ): Nhẹ cục bộ hại trung bình

- Diện tích bị hại: Nặng  .ha; trung bình  74.ha, nhẹ .126.ha

- Giống bị hại (3 giống từ nặng - nhẹ): KD, NƯ sô 7, NƯ 838.

2. Mật độ sâu cuốn lá nhỏ trên các giống (con/m2)

TT

Tên giống

Lứa :5

Lứa .6

Thời gian cao điểm gây hại

Mật độ phổ biến

Mật độ cao

Thời gian cao điểm gây hại

Mật độ phổ biến

Mật độ cao

1

Nhị ưu 838

23-28/07

10

35

20-25/08

20

60

2

NƯ số 7

23-28/07

9

30

20-25/08

15

45

3

KD

23-28/07

8

15

20-25/08

12

35

* Nhận xét: (So sánh với TBNN):                       

- Thời gian phát sinh (sớm - muộn):Sớm hơn TBNN từ 2-3 ngày

-  Cao điểm gây hại (sâu tuổi 1 - 2): Lứa 5 ( 23 – 28/07); Lúa 6(20-25/08).

- Mức độ hại (nặng - nhẹ):Nặng hơn TBNN.

- Diện tích bị hại: Nặng 77..ha; trung bình 125.ha, nhẹ 279.ha

- Giống bị hại (3 giống từ nặng - nhẹ): NƯ số 7, NƯ 838, KD.

3. Mật độ sâu đục thân trên các giống (con/m2)

TT

Tên giống

Lứa ...

Lứa ...

Thời gian cao điểm gây hại

Mật độ phổ biến

Mật độ cao

Thời gian cao điểm gây hại

Mật độ phổ biến

Mật độ cao

1

Nhị ưu 838

2

N.ưu số 7

3

KD

* Nhận xét: (So sánh với TBNN):                       

- Thời gian phát sinh (sớm - muộn): ............................

- Cao điểm gây hại (sâu tuổi 1 - 2): ..............................

- Mức độ hại (nặng - nhẹ): ........................................

- Diện tích bị hại: Nặng .............ha; trung bình .................ha, nhẹ .................ha

- Giống bị hại (3 giống từ nặng - nhẹ): .....................

4. Mật độ bọ xít dài trên các giống (con/m2)

TT

Tên giống

Lứa ...

Lứa ...

Thời gian cao điểm gây hại

Mật độ phổ biến

Mật độ cao

Thời gian cao điểm gây hại

Mật độ phổ biến

Mật độ cao

1

NƯ 838

22/8-5/09

2

5

2

N.ưu số 7

22/08-5/09

1

4

3

KD

22/08-5/09

1

2

* Nhận xét: (So sánh với TBNN):                       

- Thời gian phát sinh (sớm - muộn): Tương đương TBNN.

- Cao điểm gây hại (sâu tuổi 1 - 2):Gây hại mạnh vào lúa bắt đầu trỗ bông ( 22/08-5/09)

- Mức độ hại (nặng - nhẹ): Nhẹ.

- Diện tích bị hại: Nặng   .ha; trung bình ..ha, nhẹ .44.ha

- Giống bị hại (3 giống từ nặng - nhẹ): NƯ 838,NƯ số 7, KD..

5. Tỷ lệ và chỉ số bệnh khô vằn trên các giống (%)

TT

Tên giống

Thời gian cao điểm gây hại

TLB

CSB

Phổ biến

Cao

Phổ biến

Mật độ cao

1

NƯ số 7

1-10/09

6

40

3,2

14,8

2

N.ưu 838

1-10/09

4

30

2,2

12,4

3

KD

1-10/09

3

22

2,0

8,8

* Nhận xét: (So sánh với TBNN):                       

- Thời gian bắt đầu xuất hiện (sớm - muộn): Tương đương TBNN.

- Cao điểm của bệnh: 1-10/09/2009

-  Mức độ hại (nặng - nhẹ): nhẹ đến trung bình cục bộ ổ nặng.........

- Diện tích bị hại: Nặng 44..ha; trung bình ....74.............ha, nhẹ .200...............ha

- Giống bị hại (3 giống từ nặng - nhẹ):NƯ số 7, NƯ 838, KD

- Hiệu lực của thuốc (khá, TB, kém): Valydacin, Lervil, valydamycin.

6. Tỷ lệ và chỉ số bệnh bạc lá trên các giống (%)

TT

Tên giống

Thời kỳ trước trỗ

Thời kỳ sau trỗ

Thời gian cao điểm

TLB

CSB

Thời gian cao điểm

TLB

CSB

Phổ biến

Cao

Phổ biến

Cao

Phổ biến

Cao

Phổ biến

Cao

1

N.ưu 838

1-10/09

5

30

3,0

15,2

2

NƯ số 7

1-10/09

4

18

2,5

10,2

3

KD

1-10/09

2

8

0,8

5,0

* Nhận xét: (So sánh với TBNN):                       

- Thời gian bắt đầu xuất hiện (sớm - muộn): Sớm hơn TBNN.

- Cao điểm của bệnh: TK sau trỗ(1-10/09).

- Mức độ hại (nặng - nhẹ): Nhẹ đến trung bình, cục bộ hại nặng

- Diện tích bị hại: Nặng .28..ha; trung bình ...28..............ha, nhẹ ...263..............ha

- Giống bị hại (3 giống từ nặng - nhẹ):NƯ số 7, NƯ 838, KD .....................

- Hiệu lực của thuốc (khá, TB, kém): PN palasai, san sai, sasa.

III. NHẬN XÉT ĐÁNH GIÁ CHUNG:

- Sâu bệnh trên giống chính cấy tại địa phương: Sâu bệnh hại nhẹ đến trung bình, cục bộ hại nặng...

- Kiến nghị loại bỏ giống nhiễm sâu bệnh nặng hoặc giống thay thế:...không...

CÁN BỘ KỸ THUẬT

(Ký, họ tên)

Nguyễn Thị Năm

TRẠM BẢO VỆ THỰC VẬT

Phạm Quang Thông

Các thông báo sâu bệnh khác
Loading...