Báo cáo kết quả điều tra sâu bệnh kỳ 40
Phú Thọ - Tháng 9/2020

(Từ ngày 28/09/2020 đến ngày 04/10/2020)

Báo cáo

 TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 28 tháng 9 đến ngày 4 tháng 10 năm 2020)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết       

Nhiệt độ trung bình: 26-29; Cao nhất: 320C; Thấp nhất: 250C

Độ ẩm trung bình:..................... Cao nhất:.................... Thấp nhất:...........................

Lượng mưa tổng số:....................................................................................................

Số giờ nắng tổng số:...................................................................................................

Thời tiết bất thường trong kỳ (nếu có): .....................................................................

2. Cây trồng và giai đoạn sinh trưởng

a) Cây lúa

Vụ

Trà

Giai đoạn sinh trưởng

Diện tích gieo cấy (ha)

Diện tích thu hoạch (ha)

Mùa

Mạ

Chính vụ

Trung

thu hoạch

Tổng:

b) Cây trồng khác

Nhóm/loại cây

Giai đoạn sinh trưởng

Diện tích gieo trồng (ha)

- Ngô (bắp):

3-7 lá

70

- Rau

Phát triển thân lá

35

...

3. Diện tích cây trồng bị ảnh hưởng của thiên tai:..................... (tên thiên tai)

Cây trồng
bị ảnh hưởng

Diện tích bị ảnh hưởng và khắc phục (ha)

Giảm NS
30-70%

Mất trắng (>70%)

Đã gieo
cấy lại

Đã trồng
cây khác

Để đất trống

II. KẾT QUẢ GIÁM SÁT SVGH CHỦ YẾU VÀ THIÊN ĐỊCH

1. Số liệu theo dõi côn trùng vào bẫy

Loại bẫy:................... (bẫy đèn, bẫy bả, bẫy gió,...)

Loài
côn trùng

Số lượng trưởng thành/bẫy

Đêm...

Đêm...

Đêm...

Đêm...

Đêm...

Đêm...

Đêm...

2. Phát dục của sâu hại, cấp bệnh và tỷ lệ ký sinh

a) Số liệu điều tra phát dục của SVGH

Tên SVGH

Cây trồng và GĐST

Mật độ sâu, chỉ số bệnh

Tuổi, pha phát dục sâu/cấp bệnh

Tổng số mẫu

1

2

3

4

5

6

N

TT

TB

Cao

0

1

3

5

7

9

Bệnh sương mai

Rau: Phát triển thân lá

1.0

5.00

Sâu khoang

1.1

4.00

Sâu xám

Ngô: 3-7 lá

0.40

1.00

Sâu keo mùa Thu

0.70

2.00

 b) Số liệu điều tra ký sinh của SVGH

Tên SVGH

Tên ký sinh

Trứng

Sâu non

Nhộng

Trưởng thành

SL

KS

SL

KS

SL

KS

SL

KS

III. TÌNH HÌNH SVGH CHỦ YẾU

1. Mật độ, tỷ lệ SVGH chủ yếu

TT

Tên SVGH

Mật độ sâu (c/m2), tỷ lệ bệnh (%)

Tuổi sâu, cấp bệnh phổ biến

Phân bố

Phổ biến

Cao

Cục bộ

I

Cây lúa - Mùa Trung (GĐST: thu hoạch)

Văn Lung, Hà Thạch, Hà Lộc

Văn Lung, Hà Thạch, Hà Lộc

II

Cây ngô- Vụ Đông (3-7 lá)

Sâu xám

0-1

1.00

Thanh MInh

Sâu keo mùa thu

1-2

2.00

III

Rau (phát triển thân lá)

Phong Châu, Văn Lung, Hà Thạch

Sương mai

1-3

5.00

Sâu khoang

3-4

4.00

2. Diện tích nhiễm SVGH chủ yếu

TT

Tên SVGH

Diện tích nhiễm (ha)

Tổng

DTN

(ha)

DT phòng trừ (ha)

Phân bố

Nhẹ

TB

Nặng

MT

I.a

Lúa: Thu hoạch

II

Cây ngô – Vụ Đông (GĐST: 3-7 lá)

III

Rau (phát triển thân lá)

3,1

* Thống kê diện tích nhiễm trong các đợt dịch

THỐNG KÊ CHI TIẾT DIỆN TÍCH NHIỄM.....................(tên SVGH) HẠI.................... (tên cây trồng)
(Đến ngày....... tháng........ năm 20......)

TT

Xã/huyện/tỉnh

Diện tích nhiễm (ha)

DT phòng trừ (ha)

Tổng

Nhẹ

TB

Nặng

Mất trắng

     3. Nhận xét tình hình SVGH trong kỳ

3.1. Trên cây lúa

* Trên lúa mùa trung:

    - Lúa: thu hoạch.

                                                3.2. Trên ngô

-   Ngô đang trong giai đoạn 3-7lá: Sâu keo, sâu xám gây hại nhẹ rải rác.

3.3. Trên Rau:

- Bệnh sương mai, sâu khoang gây hại rải rác

VI. DỰ BÁO SVGH VÀ ĐỀ XUẤT BIỆN PHÁP CHỈ ĐẠO PHÒNG TRỪ

1. Dự báo SVGH chủ yếu trong kỳ tới

1.1. Trên cây ngô: Sâu xám, sâu keo mùa thu gây hại nhẹ rải rác.

1.2. Trên Rau: Sâu khoang gây hại nhẹ rải rác.

2. Đề xuất biện pháp chỉ đạo phòng trừ SVGH chủ yếu trong kỳ tới

- Phun phòng trừ những diện tích có mật độ sâu, tỷ lệ bệnh vượt ngưỡng.

Nơi nhận:

- Chi cục TT&BVTV Phú Thọ;

- Lưu Trạm.

PHÓ TRẠM TRƯỞNG

(Ký tên, đóng dấu)

Nguyễn Thị Anh Hạnh


TỔNG HỢP DIỆN TÍCH NHIỄM SVGH CHỦ YẾU TRÊN CÂY TRỒNG CHỦ LỰC TRONG KỲ

STT

Tên SVGH

Diện tích nhiễm (ha)

Tổng DTN (ha)

So sánh DTN (+/-)

DT phòng trừ (ha)

Phân bố

Nhẹ

TB

Nặng

MT

Kỳ trước

CKNT

I

Cây rau- vụ đông

Bệnh sương mai

3,1

3,1

+3,1

Hà Thạch, Phong Châu

...

II

Cây ngô – Vụ đông

...

Ghi chú: TB: Trung bình; MT: Mất trắng (giảm >70% năng suất); DTN (+/-): Diện tích nhiễm tăng/giảm so kỳ trước hoặc cùng kỳ năm trước (CKNT).


Các thông báo sâu bệnh khác
Loading...