BÁO CÁO
TÌNH HÌNH SINH VẬT
GÂY HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 14 tháng 9 đến ngày 20 tháng 9 năm 2020)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung bình: 27-30; Cao nhất: 330C; Thấp nhất: 230C
Độ ẩm trung bình:..................... Cao nhất:.................... Thấp
nhất:...........................
Lượng mưa tổng số:....................................................................................................
Số giờ nắng tổng
số:...................................................................................................
Thời tiết bất thường trong kỳ
(nếu có): .....................................................................
2. Cây trồng và giai đoạn sinh
trưởng
a) Cây lúa
Vụ
|
Trà
|
Giai đoạn sinh trưởng
|
Diện tích gieo cấy (ha)
|
Diện tích thu hoạch (ha)
|
Mùa
|
Mạ
|
|
|
|
Chính vụ
|
|
|
|
Trung
|
Chín – thu hoạch
|
552
|
|
Tổng:
|
552
|
|
b) Cây trồng
khác
Nhóm/loại cây
|
Giai đoạn sinh
trưởng
|
Diện tích gieo
trồng (ha)
|
- Ngô (bắp):
|
Chín – thu hoạch
|
42,5
|
|
|
|
...
|
|
|
3. Diện
tích cây trồng bị ảnh hưởng của thiên tai:..................... (tên
thiên tai)
Cây trồng
bị ảnh hưởng
|
Diện tích
bị ảnh hưởng và khắc phục (ha)
|
Giảm NS
30-70%
|
Mất trắng (>70%)
|
Đã gieo
cấy lại
|
Đã trồng
cây khác
|
Để đất
trống
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. KẾT QUẢ GIÁM SÁT SVGH CHỦ YẾU VÀ THIÊN ĐỊCH
1. Số liệu theo dõi côn trùng vào bẫy
Loại bẫy:...................
(bẫy đèn, bẫy bả, bẫy gió,...)
Loài
côn trùng
|
Số lượng trưởng
thành/bẫy
|
Đêm...
|
Đêm...
|
Đêm...
|
Đêm...
|
Đêm...
|
Đêm...
|
Đêm...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Phát dục của sâu hại, cấp bệnh và tỷ lệ ký sinh
a)
Số liệu điều tra phát dục của SVGH
Tên SVGH
|
Cây trồng và GĐST
|
Mật độ sâu, chỉ
số bệnh
|
Tuổi, pha phát
dục sâu/cấp bệnh
|
Tổng số mẫu
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
TB
|
Cao
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
Lúa trung: Chín – thu hoạch
|
3.647
|
25.60
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
60.80
|
448.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngô: Chín - Thu hoạch
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b) Số liệu điều
tra ký sinh của SVGH
Tên SVGH
|
Tên ký sinh
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
SL
|
KS
|
SL
|
KS
|
SL
|
KS
|
SL
|
KS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. TÌNH HÌNH
SVGH CHỦ YẾU
1. Mật độ, tỷ lệ SVGH chủ yếu
TT
|
Tên SVGH
|
Mật độ sâu (c/m2),
tỷ lệ bệnh (%)
|
Tuổi sâu, cấp
bệnh phổ biến
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Cục bộ
|
I.a
|
Cây lúa - Mùa Trung (GĐST: Chín – thu hoạch)
|
1
|
Bệnh khô vằn
|
6.8-11.6
|
25.6
|
|
|
Văn Lung, Hà Thạch, Hà Lộc
|
2
|
Rầy các loại
|
200-300
|
448
|
|
|
Văn Lung, Hà Thạch, Hà Lộc
|
II
|
Cây ngô- Hè thu (GĐST: thu hoạch)
|
|
|
|
|
|
2. Diện tích
nhiễm SVGH chủ yếu
TT
|
Tên SVGH
|
Diện tích nhiễm
(ha)
|
Tổng
DTN
(ha)
|
DT phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Nhẹ
|
TB
|
Nặng
|
MT
|
I.a
|
Cây lúa - Mùa trung (GĐST: Chín – thu hoạch)
|
1
|
Bệnh khô vằn
|
55.20
|
15.41
|
|
|
70.61
|
|
Hà Thạch, Văn Lung
|
II
|
Cây ngô - Hè Thu (GĐST: Chín – thu hoạch)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Thống kê diện tích nhiễm trong các đợt dịch
THỐNG KÊ CHI TIẾT DIỆN TÍCH NHIỄM.....................(tên
SVGH) HẠI.................... (tên cây trồng)
(Đến ngày....... tháng........ năm 20......)
TT
|
Xã/huyện/tỉnh
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
DT phòng trừ (ha)
|
Tổng
|
Nhẹ
|
TB
|
Nặng
|
Mất trắng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Nhận xét tình hình SVGH trong kỳ
3.1. Trên cây lúa
* Trên lúa mùa
trung:
- Lúa đang trong giai đoạn chín – thu hoạch, bệnh khô vằn, rầy các loại gây
hại nhẹ rải rác
+ Bệnh khô vằn: Phát triển và gây hại trên
những diện tích lúa xanh tốt, rậm rạp, ruộng bón phân không cân đối. Tỷ lệ bệnh
hại trung bình 6.8-11.6%, cao 25,6%, cấp bệnh phổ biến cấp 1,3.
+ Rầy các loại: rải rác, cao 448 con/m2
- Chuột, sâu đục thân gây hại rải rác.
3.2. Trên ngô:
- Ngô đang trong giai đoạn thu
hoạch: Bệnh khô vằn, bệnh đốm lá nhỏ gây hại rải rác.
VI. DỰ BÁO SVGH VÀ ĐỀ XUẤT BIỆN PHÁP CHỈ ĐẠO PHÒNG TRỪ
1. Dự báo SVGH chủ yếu trong kỳ
tới
1.2. Trên lúa mùa trung:
Thu hoạch
1.2. Trên cây ngô:
Thu hoạch
2. Đề xuất biện pháp chỉ đạo
phòng trừ SVGH chủ yếu trong kỳ tới
- Phun phòng trừ
những diện tích có mật độ sâu, tỷ lệ bệnh vượt ngưỡng.
- Tích cực diệt chuột
bằng biện pháp tổng hợp.
Nơi
nhận:
- Chi cục TT&BVTV Phú Thọ;
- Lưu Trạm.
|
PHÓ TRẠM
TRƯỞNG
(Ký tên, đóng
dấu)
Nguyễn Thị
Anh Hạnh
|
TỔNG HỢP DIỆN TÍCH NHIỄM
SVGH CHỦ YẾU TRÊN CÂY TRỒNG CHỦ LỰC TRONG KỲ
STT
|
Tên SVGH
|
Diện
tích nhiễm (ha)
|
Tổng DTN
(ha)
|
So sánh DTN (+/-)
|
DT phòng
trừ (ha)
|
Phân bố
|
Nhẹ
|
TB
|
Nặng
|
MT
|
Kỳ trước
|
CKNT
|
I
|
Cây
lúa - Mùa trung
|
1
|
Bệnh
khô vằn
|
55.20
|
15.41
|
|
|
70.61
|
+70.61
|
|
|
Hà Thạch, Hà Lộc, Văn Lung, Thanh Minh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hà Thạch, Văn Lung
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Cây
ngô - Hè thu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: TB:
Trung bình; MT: Mất trắng (giảm >70% năng suất); DTN (+/-): Diện tích nhiễm
tăng/giảm so kỳ trước hoặc cùng kỳ năm trước (CKNT).