Báo cáo tình hình sâu bệnh tuần 38
Phú Thọ - Tháng 9/2020

(Từ ngày 14/09/2020 đến ngày 20/09/2020)

BÁO CÁO

 TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 14 tháng 9 đến ngày 20 tháng 9 năm 2020)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết      

Nhiệt độ trung bình: 27-30; Cao nhất: 330C; Thấp nhất: 230C

Độ ẩm trung bình:..................... Cao nhất:.................... Thấp nhất:...........................

Lượng mưa tổng số:....................................................................................................

Số giờ nắng tổng số:...................................................................................................

Thời tiết bất thường trong kỳ (nếu có): .....................................................................

2. Cây trồng và giai đoạn sinh trưởng

a) Cây lúa

Vụ

Trà

Giai đoạn sinh trưởng

Diện tích gieo cấy (ha)

Diện tích thu hoạch (ha)

Mùa

Mạ

Chính vụ

Trung

Chín – thu hoạch

552

Tổng:

552

b) Cây trồng khác

Nhóm/loại cây

Giai đoạn sinh trưởng

Diện tích gieo trồng (ha)

- Ngô (bắp):

Chín – thu hoạch

42,5

...

3. Diện tích cây trồng bị ảnh hưởng của thiên tai:..................... (tên thiên tai)

Cây trồng
bị ảnh hưởng

Diện tích bị ảnh hưởng và khắc phục (ha)

Giảm NS
30-70%

Mất trắng (>70%)

Đã gieo
cấy lại

Đã trồng
cây khác

Để đất trống

II. KẾT QUẢ GIÁM SÁT SVGH CHỦ YẾU VÀ THIÊN ĐỊCH

1. Số liệu theo dõi côn trùng vào bẫy

Loại bẫy:................... (bẫy đèn, bẫy bả, bẫy gió,...)

Loài
côn trùng

Số lượng trưởng thành/bẫy

Đêm...

Đêm...

Đêm...

Đêm...

Đêm...

Đêm...

Đêm...

2. Phát dục của sâu hại, cấp bệnh và tỷ lệ ký sinh

a) Số liệu điều tra phát dục của SVGH

Tên SVGH

Cây trồng và GĐST

Mật độ sâu, chỉ số bệnh

Tuổi, pha phát dục sâu/cấp bệnh

Tổng số mẫu

1

2

3

4

5

6

N

TT

TB

Cao

0

1

3

5

7

9

Bệnh khô vằn

Lúa trung: Chín – thu hoạch

3.647

25.60

Rầy các loại

60.80

448.00

Ngô: Chín - Thu hoạch

 b) Số liệu điều tra ký sinh của SVGH

Tên SVGH

Tên ký sinh

Trứng

Sâu non

Nhộng

Trưởng thành

SL

KS

SL

KS

SL

KS

SL

KS

III. TÌNH HÌNH SVGH CHỦ YẾU

1. Mật độ, tỷ lệ SVGH chủ yếu

TT

Tên SVGH

Mật độ sâu (c/m2), tỷ lệ bệnh (%)

Tuổi sâu, cấp bệnh phổ biến

Phân bố

Phổ biến

Cao

Cục bộ

I.a

Cây lúa - Mùa Trung (GĐST: Chín – thu hoạch)

1

Bệnh khô vằn

6.8-11.6

25.6

Văn Lung, Hà Thạch, Hà Lộc

2

Rầy các loại

200-300

448

Văn Lung, Hà Thạch, Hà Lộc

II

Cây ngô- Hè thu (GĐST: thu hoạch)

2. Diện tích nhiễm SVGH chủ yếu

TT

Tên SVGH

Diện tích nhiễm (ha)

Tổng

DTN

(ha)

DT phòng trừ (ha)

Phân bố

Nhẹ

TB

Nặng

MT

I.a

Cây lúa - Mùa trung (GĐST: Chín – thu hoạch)

1

Bệnh khô vằn

55.20

15.41

70.61

Hà Thạch, Văn Lung

II

Cây ngô - Hè Thu (GĐST: Chín – thu hoạch)

* Thống kê diện tích nhiễm trong các đợt dịch

THỐNG KÊ CHI TIẾT DIỆN TÍCH NHIỄM.....................(tên SVGH) HẠI.................... (tên cây trồng)
(Đến ngày....... tháng........ năm 20......)

TT

Xã/huyện/tỉnh

Diện tích nhiễm (ha)

DT phòng trừ (ha)

Tổng

Nhẹ

TB

Nặng

Mất trắng

     3. Nhận xét tình hình SVGH trong kỳ

3.1. Trên cây lúa

* Trên lúa mùa trung:

    - Lúa đang trong giai đoạn chín – thu hoạch, bệnh khô vằn, rầy các loại gây hại nhẹ rải rác

+ Bệnh khô vằn: Phát triển và gây hại trên những diện tích lúa xanh tốt, rậm rạp, ruộng bón phân không cân đối. Tỷ lệ bệnh hại trung bình 6.8-11.6%, cao 25,6%, cấp bệnh phổ biến cấp 1,3.

+ Rầy các loại: rải rác, cao 448 con/m2

- Chuột, sâu đục thân gây hại rải rác.

                                                3.2. Trên ngô

-   Ngô đang trong giai đoạn thu hoạch: Bệnh khô vằn, bệnh đốm lá nhỏ gây hại rải rác.

VI. DỰ BÁO SVGH VÀ ĐỀ XUẤT BIỆN PHÁP CHỈ ĐẠO PHÒNG TRỪ

1. Dự báo SVGH chủ yếu trong kỳ tới

1.2. Trên lúa mùa trung:

Thu hoạch

1.2. Trên cây ngô:

Thu hoạch

2. Đề xuất biện pháp chỉ đạo phòng trừ SVGH chủ yếu trong kỳ tới

- Phun phòng trừ những diện tích có mật độ sâu, tỷ lệ bệnh vượt ngưỡng.

- Tích cực diệt chuột bằng biện pháp tổng hợp.

Nơi nhận:

- Chi cục TT&BVTV Phú Thọ;

- Lưu Trạm.

PHÓ TRẠM TRƯỞNG

(Ký tên, đóng dấu)

Nguyễn Thị Anh Hạnh


TỔNG HỢP DIỆN TÍCH NHIỄM SVGH CHỦ YẾU TRÊN CÂY TRỒNG CHỦ LỰC TRONG KỲ

STT

Tên SVGH

Diện tích nhiễm (ha)

Tổng DTN (ha)

So sánh DTN (+/-)

DT phòng trừ (ha)

Phân bố

Nhẹ

TB

Nặng

MT

Kỳ trước

CKNT

I

Cây lúa - Mùa trung

1

Bệnh khô vằn

55.20

15.41

70.61

+70.61

Hà Thạch, Hà Lộc, Văn Lung, Thanh Minh

Hà Thạch, Văn Lung

...

II

Cây ngô - Hè thu

...

Ghi chú: TB: Trung bình; MT: Mất trắng (giảm >70% năng suất); DTN (+/-): Diện tích nhiễm tăng/giảm so kỳ trước hoặc cùng kỳ năm trước (CKNT).


Các thông báo sâu bệnh khác
Loading...