Thông báo SB tuần 46
Phù Ninh - Tháng 11/2012

(Từ ngày 12/11/2012 đến ngày 18/11/2012)

CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ

TRẠM BVTV PHÙ NINH

                             

Số: 46 /TB - BVTV

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc


              Phù Ninh,  ngày 13  tháng  11  năm 2012

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 12 đến ngày 18 tháng 11 năm 2012)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

Nhiệt độ trung bình:..230C........Cao: 280C.....Thấp: 190C......

Độ ẩm trung bình: ...........................Cao:.................. Thấp:..............

Lượng mưa: tổng số: ……………………………………..

- Nhận xét: Trong kỳ sáng & chiều tối có mưa nhỏ rải rác & sương mù nhẹ, trưa hửng nắng. Cây trồng sinh trưởng và phát triển bình thường.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

- Vụ lúa:

+ Trà trung …….diện tích …..giống: …Gieo …., cấy: .. GĐST: ….

+ Trà muộn: Diện  tích ……giống: …. GĐST: ……….

           - Ngô. Vụ... đông. Diện tích …857.5 ha. Giống: NK 4300, NK 6326, LVN 61. Gieo: Bắt đầu trồng từ 12/09/2012. GĐST: xoáy nõn – kết hạt

- Rau. Vụ hè thu. Diện tích ..... 223 ha. Giống: Cải các loại, đậu đỗ, bí, ...; GĐST: Cây con - PTTL - TH.

- Đậu đỗ. Vụ …… diện tích ………. giống ……… sinh trưởng …..……

- Chè: Diện tích: 948,3 ha ; Giống: LDP1, LDP2; GĐST: KTCB - KD.    

          - Cây ăn quả:

+ Hồng: Diện tích: 33 ha; Giống: Hồng không hạt; GĐST: KTCB


II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY

Loại bẫy: 

Tên dịch hại

Số lượng trưởng thành/bẫy

Đêm

Đêm

Đêm

Đêm

Đêm

Đêm

Đêm

Ghi chú: mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã.

. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH:

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Rau cải - Giống: cải các loại, bí,.... GĐST: Cây con – PTTL - TH

Bọ nhảy

1.033

6.00

N, TT

Sâu xanh

0.50

3.00

N, TT

Bệnh đốm vòng

0.82

4.50

C1

Rệp

1.233

6.00

N, TT

Sâu tơ

0.867

5.00

N, TT

Ngô – Giống: NK 4300, NK 6326, LVN 61. GĐST: xoáy nõn – trỗ cờ

Bệnh khô vằn

2.34

13.40

C1,3

Sâu đục thân, bắp

1.79

10.50

N, TT

Bệnh đốm lá nhỏ

1.707

8.20

C1

Rệp cờ

2.233

16.50

N, TT

Chè – GĐST: KTCB - KD

Bọ xít muỗi

0.65

3.00

N, TT

Rầy xanh

0.50

3.50

N, TT

 IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU 

          Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

Sâu non

Nhộng

Trưởng thành 

Tổng số

0

1

3

5

7

9

Bọ nhảy

Rau cải - Giống: cải các loại, bí,.... GĐST: Cây con – PTTL - TH

10

1.033

6.00

Sâu xanh

6

0.50

3.00

Bệnh đốm vòng

7

0.82

4.50

Rệp

6

1.233

6.00

Sâu tơ

10

0.867

5.00

Bệnh khô vằn

Ngô – Giống: NK 4300, NK 6326, LVN 61. GĐST: xoáy nõn – trỗ cờ

11

2.34

13.40

Sâu đục thân, bắp

10

1.79

10.50

Bệnh đốm lá nhỏ

13

1.707

8.20

Rệp cờ

46

2.233

16.50

Bọ xít muỗi

Chè – GĐST: KTCB - KD

0.65

3.00

Rầy xanh

0.50

3.50

V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

(Từ ngày 05 đến ngày 11 tháng 11 năm 2012) 

          ;Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Bọ nhảy

Rau cải - Giống: cải các loại, bí,.... GĐST: Cây con – PTTL - TH

0.5-6

6.00

+

Cả huyện

2

Sâu xanh

0.5-3

3.00

13.515

13.515

- 4.165

Cả huyện

3

Bệnh đốm vòng

0.5-4.5

4.50

+

Cả huyện

4

Rệp

0.5-6

6.00

- 27.429

Cả huyện

5

Sâu tơ

0.5-5

5.00

-

Cả huyện

6

Bệnh khô vằn

Ngô – Giống: NK 4300, NK 6326, LVN 61. GĐST: xoáy nõn – trỗ cờ

0.5-13.4

13.40

70.668

70.668

+ 70.668

Cả huyện

7

Sâu đục thân, bắp

0.5-10.5

10.50

70.668

70.668

+ 70.668

Cả huyện

8

Bệnh đốm lá nhỏ

0.3-8.2

8.20

+

Cả huyện

9

Rệp cờ

0.5-16.5

16.50

30.163

30.163

+ 2.734

Cả huyện

10

Bọ xít muỗi

Chè – GĐST: KTCB - KD

0.5-3

3.00

+

Tiên Phú

11

Rầy xanh

0.5-3.5

3.50

+

Tiên Phú

Ghi chú:

- (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.

- Diện tích nhiễm sinh vật gây hại 7 ngày của Nhân viên BVTV cấp xã/trạm BVTV cấp huyện là số liệu tổng hợp, phản ánh tình hình sinh vật gây hại của xã/huyện mà Nhân viên BVTV cấp xã/Trạm BVTV cấp huyện phụ trách.

            VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)
 
* Nhận xét:

           - Trên rau: Sâu  xanh hại nhẹ. Sâu tơ, bọ nhảy, bệnh đốm vòng, rệp hại nhẹ rải rác trên rau cải các loại, bí, đậu đỗ,...

- Trên ngô: Bệnh khô vằn, sâu đục thân, bắp, rệp cờ hại nhẹ. Bệnh đốm lá nhỏ hại nhẹ rải rác.

- Trên chè: Rầy xanh, bọ xít muỗi hại nhẹ rải rác

* Dự báo tình hình sinh vật gây hại thời gian tới

           - Trên rau: Sâu  xanh hại nhẹ đến trung bình. Sâu tơ, bọ nhảy, bệnh đốm vòng, rệp hại nhẹ trên rau cải các loại, bí, đậu đỗ,...

- Trên ngô: Bệnh khô vằn, sâu đục thân, bắp, rệp cờ hại nhẹ đến trung bình. Bệnh đốm lá nhỏ hại nhẹ

- Trên chè: Rầy xanh, bọ xít muỗi hại nhẹ

* Đề nghị:   

- Tiếp tục theo dõi diễn biến tình hình sâu bệnh trên cây rau, màu các loại, cây chè để có biện pháp phòng trừ kịp thời.


Nhân viên BVTV cấp xã/người tập hợp

(ghi rõ họ và tên)

Nguyễn Thị Thanh Hải

Ngày …13… tháng …11… năm 2012…..

(Nếu là Trạm BVTV)

THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ

(Ký tên, đóng dấu)

Cao Văn Tài

Các thông báo sâu bệnh khác
Loading...