Thông báo tình hình SVGH kỳ 14
Đoan Hùng - Tháng 4/2024

(Từ ngày 01/04/2024 đến ngày 07/04/2024)

Chi cục TT và BVTV Phú Thọ

Trạm TT và BVTV Đoan Hùng

Số: 20/TB-TT&BVTV

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM 
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 01 tháng 4 đến ngày 07/4/2024)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

- Độ ẩm trung bình: 75-80%. Cao: 85%. Thấp: 70%.

- Lượng mưa: ………………………………….…

- Thời tiết: Trong tuần đêm và sáng có sương, trời se lạnh, trưa chiều trời nắng, cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

- Lúa muộn trà 1: Diện tích 3.328,26 ha. Giống: Thụy hương 308, Thái xuyên 111, MHC2, KD, TRR225, nếp…GĐST: Cuối đẻ nhánh – đứng cái.

- Ngô: 619 ha. Giống: CP511, CP512, các giống ngô chuyển gen…GĐST: 5-8 lá.

- Chè: 2.287,9 ha. Giống: LDP1, LDP2, PH1…GĐST: PT búp – Thu hoạch.

- Bưởi: 2.662,1 ha. Giống: Bằng Luân, Sửu, Diễn,…Sinh trưởng: Quả non - phát triển quả

- Keo: 12.400 ha. Giống: tai tượng, lai, hạt.....Sinh trưởng: Phát triển thân cành lá.

II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY

Loại bẫy: 

Tên dịch hại

Số lượng trưởng thành/bẫy

27/3

28/3

29/3

30/3

31/3

01/4

02/4

Rầy nâu

Rầy lưng trắng

1

Rầy nâu nhỏ

2

Rầy xanh đuôi đen

Bướm sâu đục thân 2 chấm

1

1

Bướm sâu đục thân cú mèo

bướm sâu đục thân 5 vạch

Bướm sâu cuốn lá nhỏ

1

1

1

Ghi chú: mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã.

III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

1. Lúa muộn trà 1: Cuối đẻ nhánh – đứng cái

Bệnh khô vằn

0.12

2.00

C1

Bệnh đạo ôn lá

0.053

1.00

C1

Bọ xít đen

Chuột

0.123

1.90

Rầy các loại

2.967

30.00

Sâu cuốn lá nhỏ

Sâu đục thân

2. Chè: PT búp - TH

Bọ cánh tơ

0.167

2.00

Bọ xít muỗi

0.333

3.00

Nhện đỏ

0.067

2.00

Rầy xanh

0.30

3.00

3. Ngô: 5-8 lá.

Bệnh đốm lá nhỏ

0.55

4.00

Sâu đục thân, bắp

Sâu keo mùa Thu

0.075

0.60

4. Bưởi: Quả non – phát triển quả

Bệnh chảy gôm

0.143

2.10

Bệnh thán thư

0.33

2.50

Nhện đỏ

0.117

2.00

Rệp sáp

0.047

1.40

5. Keo: PT thân lá

Bệnh khô lá

Mối

Sâu cuốn lá


IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

Sâu non

Nhộng

Trưởng thành 

Tổng số

0

1

3

5

7

9

Bệnh khô vằn

1. Lúa muộn trà 1:     Cuối đẻ nhánh – đứng cái

Bệnh đạo ôn lá

Chuột

0.123

1.90

Rầy các loại

2.967

30.00

Bọ cánh tơ

2. Chè: PT búp-TH

0.167

2.00

Bọ xít muỗi

0.333

3.00

Nhện đỏ

0.067

2.00

Rầy xanh

3. Ngô:  5-8 lá.

0.30

3.00

Bệnh đốm lá nhỏ

Sâu keo mùa Thu

4. Bưởi:    Quả non – phát triển quả

0.075

0.60

Bệnh chảy gôm

Bệnh thán thư

Nhện đỏ

0.117

2.00

Rệp sáp

5. Keo: PT thân lá

0.047

1.40

Bệnh khô lá

Mối

Sâu cuốn lá

V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ, Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Bệnh khô vằn

1. Lúa muộn trà 1:  Cuối đẻ nhánh – đứng cái

2.00

Các xã, thị trấn

2

Bệnh đạo ôn lá

0.2-0.8

1.00

-13.2

Chí Đám, Ngọc Quan

3

Chuột

0.8-1.6

1.90

Các xã, thị trấn

4

Rầy các loại

4-20

30.00

Các xã, thị trấn

1

Bọ cánh tơ

2. Chè: PT búp-TH

2.00

Các xã, thị trấn

2

Bọ xít muỗi

1-2

3.00

-52.14

Các xã, thị trấn

3

Nhện đỏ

2.00

-65.65

Các xã, thị trấn

4

Rầy xanh

1-2

3.00

Các xã, thị trấn

1

Bệnh đốm lá nhỏ

3. Ngô: 5-8 lá.

1-3

4.00

Các xã, thị trấn

2

Sâu keo mùa Thu

0.2-0.5

0.60

Các xã, thị trấn

1

Bệnh chảy gôm

4. Bưởi: Quả non – phát triển quả

0.8-1.4

2.10

Các xã, thị trấn

2

Bệnh thán thư

1.2-2

2.50

Các xã, thị trấn

3

Nhện đỏ

2.00

Các xã, thị trấn

4

Rệp sáp

1.40

Các xã, thị trấn

1

Bệnh khô lá

5. Keo: PT thân lá

Các xã, thị trấn

2

Mối

Các xã, thị trấn

3

Sâu cuốn lá

Các xã, thị trấn


VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)

1.      Tình hình dịch hại:

- Lúa muộn trà 1: Bệnh đạo ôn lá hại rải rác trên giống JO, TBR225 tại Chí Đám, Ngọc Quan. Chuột, bọ trĩ, RĐN, bọ xít đen, rầy các loại, sâu cuốn lá nhỏ, sâu đục thân, bệnh khô vằn hại rải rác.

- Chè: Bọ xít muỗi, rầy xanh, nhện đỏ, bệnh đốm nâu, bệnh đốm xám, bệnh phồng lá, bệnh thán thư hại rải rác.

- Ngô: Sâu keo mùa thu, sâu đục thân, bệnh đốm lá hại rải rác.

- Bưởi: Bệnh chảy gôm, bệnh thán thư, rệp các loại, sâu vẽ bùa, bọ xít, bọ trĩ hại rải rác.

- Keo: Bệnh khô cành khô lá, bệnh đốm lá, mối hại gốc, sâu cuốn lá, sâu kèn mái chùa hại rải rác.

2. Biện pháp xử lý:

Đẩy mạnh việc ứng dụng biện pháp quản lý dịch hại tổng hợp (IPM).

- Hướng dẫn chăm sóc và phòng trừ SVGH.

3. Dự kiến thời gian tới:

- Lúa muộn trà 1: Bệnh đạo ôn lá, bệnh khô vằn hại nhẹ. Rầy các loại, BXĐ, sâu cuốn lá nhỏ, sâu đục thân hại rải rác.

- Chè: Bọ xít muỗi, rầy xanh, bệnh đốm nâu, đốm xám, bệnh phồng lá, bệnh thán thư hại rải rác.

- Ngô: Sâu keo mùa thu, sâu đục thân, bệnh đốm lá, bệnh khô vằn hại rải rác.

- Bưởi: Bệnh chảy gôm, bệnh thán thư, rệp các loại, sâu vẽ bùa, bọ xít, bọ trĩ hại rải rác.

- Keo: Bệnh khô cành khô lá, bệnh đốm lá, mối hại gốc, sâu cuốn lá, sâu kèn mái chùa hại rải rác.

Người tập hợp

Lê Thị Châm

Ngày 02 tháng 4 năm 2024

Trạm trưởng

(đã ký)

Đỗ Chí Thành

Các thông báo sâu bệnh khác
Loading...