Thông báo tình hình SVGH kỳ 13
Đoan Hùng - Tháng 3/2024

(Từ ngày 25/03/2024 đến ngày 31/03/2024)

Chi cục TT và BVTV Phú Thọ

Trạm TT và BVTV Đoan Hùng

Số: 19/TB-TT&BVTV

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM 
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 25 tháng 3 đến ngày 31/3/2024)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

- Độ ẩm trung bình: 80-85%. Cao: 87%. Thấp: 78%.

- Lượng mưa: ………………………………….…

- Thời tiết: Trong tuần đêm và sáng trời se lạnh, trưa chiều trời nắng, cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

- Lúa muộn trà 1: Diện tích 3.328,26 ha. Giống: Thụy hương 308, Thái xuyên 111, MHC2, KD, TRR225, nếp…GĐST: Đẻ nhánh rộ - cuối đẻ nhánh.

- Ngô: 619 ha. Giống: CP511, CP512, các giống ngô chuyển gen…GĐST: 4-7 lá.

- Chè: 2.287,9 ha. Giống: LDP1, LDP2, PH1…GĐST: PT búp – Thu hoạch.

- Bưởi: 2.662,1 ha. Giống: Bằng Luân, Sửu, Diễn,…Sinh trưởng: Quả non – phát triển quả

- Keo: 12.400 ha. Giống: tai tượng, lai, hạt.....Sinh trưởng: Phát triển thân cành lá.

II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY

Loại bẫy: 

Tên dịch hại

Số lượng trưởng thành/bẫy

20/3

21/3

22/3

23/3

24/3

25/3

26/3

Rầy nâu

 1

 1

Rầy lưng trắng

Rầy nâu nhỏ

 2

Rầy xanh đuôi đen

Bướm sâu đục thân 2 chấm

Bướm sâu đục thân cú mèo

bướm sâu đục thân 5 vạch

Bướm sâu cuốn lá nhỏ

 1

Ghi chú: mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã.

III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

1. Lúa muộn trà 1: Đẻ nhánh rộ - cuối đẻ nhánh.

Bệnh đạo ôn lá

0.355

4.80

C1

Bọ trĩ

0.153

2.70

Bọ xít đen

Chuột

0.293

2.20

Rầy các loại

2.175

20.00

Rầy các loại (trứng)

Ruồi đục nõn

Sâu cuốn lá nhỏ

Sâu đục thân

2. Chè: PT búp - TH

Bệnh phồng lá

0.10

2.00

Bọ cánh tơ

Bọ xít muỗi

0.167

3.00

Nhện đỏ

Rầy xanh

0.20

3.00

3. Ngô: 4-7 lá.

Bệnh đốm lá nhỏ

0.333

4.00

Sâu đục thân, bắp

Sâu keo mùa Thu

0.12

1.00

4. Bưởi: Quả non – phát triển quả

Bệnh chảy gôm

Bệnh thán thư

0.167

2.00

Nhện đỏ

0.083

1.40

Rệp sáp

0.053

1.60


IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

Sâu non

Nhộng

Trưởng thành 

Tổng số

0

1

3

5

7

9

Bệnh đạo ôn lá

1. Lúa muộn trà 1:    Đẻ nhánh rộ - cuối đẻ nhánh.

0.355

4.80

Bọ trĩ

0.153

2.70

Chuột

0.293

2.20

Rầy các loại

2.175

20.00

Bệnh phồng lá

2. Chè: PT búp-TH

0.10

2.00

Bọ xít muỗi

0.167

3.00

Rầy xanh

0.20

3.00

Bệnh đốm lá nhỏ

3. Ngô:  4-7 lá.

0.333

4.00

Sâu keo mùa Thu

0.12

1.00

Bệnh thán thư

4. Bưởi:    Quả non – phát triển quả

0.167

2.00

Nhện đỏ

0.083

1.40

Rệp sáp

0.053

1.60

V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ, Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Bệnh đạo ôn lá

1. Lúa muộn trà 1:  Đẻ nhánh rộ - cuối đẻ nhánh.

0.4-3

4.80

0.8

0.8

+0.68

0.5

Chí Đám, Ngọc Quan

2

Bọ trĩ

1.6-2.4

2.70

Các xã, thị trấn

3

Chuột

1.1-2

2.20

Các xã, thị trấn

4

Rầy các loại

4-15

20.00

Các xã, thị trấn

1

Bệnh phồng lá

2. Chè: PT búp-TH

2.00

Các xã, thị trấn

2

Bọ xít muỗi

1-2

3.00

Các xã, thị trấn

3

Rầy xanh

1-2

3.00

Các xã, thị trấn

1

Bệnh đốm lá nhỏ

3. Ngô: 4-7 lá.

1-3

4.00

Các xã, thị trấn

2

Sâu keo mùa Thu

0.2-0.8

1.00

Các xã, thị trấn

1

Bệnh thán thư

4. Bưởi: Quả non – phát triển quả

1.2-1.8

2.00

Các xã, thị trấn

2

Nhện đỏ

1.40

Các xã, thị trấn

3

Rệp sáp

1.60

Các xã, thị trấn


VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)

1.      Tình hình dịch hại:

- Lúa muộn trà 1: Bệnh đạo ôn lá hại nhẹ, cục bổ ổ trên giống JO2 tại Chí Đám, hại rải rác trên giống TBR225 tại Ngọc Quan. Chuột, bọ trĩ, RĐN, bọ xít đen, rầy các loại hại rải rác.

- Chè: Bọ xít muỗi, rầy xanh, bệnh đốm nâu, bệnh đốm xám, bệnh phồng lá, bệnh thán thư hại rải rác.

- Ngô: Sâu keo mùa thu, sâu đục thân, bệnh đốm lá  hại rải rác.

- Bưởi: Bệnh chảy gôm, bệnh thán thư, rệp các loại, sâu vẽ bùa, bọ xít, bọ trĩ hại rải rác.

2. Biện pháp xử lý:

Đẩy mạnh việc ứng dụng biện pháp quản lý dịch hại tổng hợp (IPM).

- Hướng dẫn chăm sóc và phòng trừ SVGH.

3. Dự kiến thời gian tới:

- Lúa muộn trà 1: Bệnh đạo ôn lá hại nhẹ - TB. Bọ trĩ, RĐN, rầy các loại, BXĐ hại rải rác.

- Chè: Bọ xít muỗi, rầy xanh, bệnh đốm nâu, đốm xám, bệnh phồng lá, bệnh thán thư hại rải rác.

- Ngô: Sâu keo mùa thu hại nhẹ. Bệnh đốm lá, bệnh khô vằn hại rải rác.

- Bưởi: Bệnh chảy gôm, bệnh thán thư, rệp các loại, sâu vẽ bùa, bọ xít, bọ trĩ hại rải rác.

- Keo: Bệnh khô cành khô lá, bệnh đốm lá, mối hại gốc, sâu cuốn lá, sâu kèn mái chùa hại rải rác. Bệnh phấn trắng hại rải rác trên keo nhỏ tuổi và vườn ươm.

Người tập hợp

Lê Thị Châm

Ngày 26 tháng 3 năm 2024

Trạm trưởng

(đã ký)

Đỗ Chí Thành

Các thông báo sâu bệnh khác
Loading...