Thông báo tình hình SVGH kỳ 10
Đoan Hùng - Tháng 3/2024

(Từ ngày 04/03/2024 đến ngày 10/03/2024)

Chi cục TT và BVTV Phú Thọ

Trạm TT và BVTV Đoan Hùng

Số: 14/TB-TT&BVTV

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM 
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 04 tháng 3 đến ngày 10/3/2024)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

- Độ ẩm trung bình: 80-85%. Cao: 88%. Thấp: 78%.

- Lượng mưa: ………………………………….…

- Thời tiết: Trong tuần trời lạnh có mưa phùn rải rác, trưa chiều trời hửng nắng nhẹ, cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

- Lúa muộn trà 1: Diện tích 3.350 ha. Giống: Thụy hương 308, Thái xuyên 111, MHC2, KD, TRR225, nếp…GĐST: Đẻ nhánh - đẻ nhánh rộ.

- Ngô: 540 ha. Giống: CP511, CP512, các giống ngô chuyển gen…GĐST: 1 - 4 lá.

- Chè: 2.287,9 ha. Giống: LDP1, LDP2, PH1…GĐST: PT búp.

- Bưởi: 2.662,1 ha. Giống: Bằng Luân, Sửu, Diễn,…Sinh trưởng: Ra hoa - đậu quả.

- Keo: 12.400 ha. Giống: tai tượng, lai, hạt.....Sinh trưởng: Phát triển thân cành lá.

II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY

Loại bẫy: 

Tên dịch hại

Số lượng trưởng thành/bẫy

01/3

02/3

04/3

05/3

Rầy nâu

Rầy lưng trắng

Rầy nâu nhỏ

Rầy xanh đuôi đen

Bướm sâu đục thân 2 chấm

Bướm sâu đục thân cú mèo

bướm sâu đục thân 5 vạch

Bướm sâu cuốn lá nhỏ

* Không có đối tượng vào bẫy

Ghi chú: mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã.

III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

1. Lúa muộn trà 1: Đẻ nhánh - đẻ nhánh rộ.

Bệnh sinh lý

1.918

18.20

Bọ trĩ

0.745

6.60

Bọ xít đen

Chuột

0.553

5.10

Rầy các loại

0.575

10.00

Ruồi đục nõn

0.105

2.20

2. Chè: PT búp

Bệnh đốm nâu

Bệnh thán thư

Bọ xít muỗi

0.40

4.00

Rầy xanh

0.367

4.00

3. Ngô: 1 - 4 lá.

Bệnh sinh lý

0.667

8.00

Sâu keo mùa Thu

0.033

0.40

4. Bưởi: Ra hoa - đậu quả.

Bệnh chảy gôm

Bệnh thán thư

0.233

2.30

Rệp sáp

0.047

1.40

Sâu vẽ bùa

0.05

0.80

5. Keo: PT thân lá

Bệnh khô lá

Mối

Sâu cuốn lá


IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

Sâu non

Nhộng

Trưởng thành 

Tổng số

0

1

3

5

7

9

Bệnh sinh lý

1. Lúa muộn trà 1:   Đẻ nhánh - đẻ nhánh rộ.

Bọ trĩ

0.745

6.60

Chuột

0.553

5.10

Rầy các loại

0.575

10.00

Ruồi đục nõn

0.105

2.20

Bọ xít muỗi

2. Chè: PT búp

0.40

4.00

Rầy xanh

0.367

4.00

Bệnh sinh lý

3. Ngô:  1 - 4 lá.

0.667

8.00

Sâu keo mùa Thu

0.033

0.40

Bệnh thán thư

4. Bưởi:  Ra hoa - đậu quả.

Rệp sáp

0.047

1.40

Sâu vẽ bùa

0.05

0.80

Bệnh khô lá

5. Keo: PT thân lá

Mối

Sâu cuốn lá

V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ, Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Bệnh sinh lý

1. Lúa muộn trà 1:  Đẻ nhánh - đẻ nhánh rộ.

2.6-16.8

18.20

185.213

185.213

+185.213

Các xã, thị trấn

2

Bọ trĩ

2.8-5.2

6.60

Các xã, thị trấn

3

Chuột

1.6-4.0

5.10

57.062

57.062

-3.585

Các xã, thị trấn

4

Rầy các loại

4-5

10.00

Các xã, thị trấn

5

Ruồi đục nõn

2.20

Các xã, thị trấn

1

Bọ xít muỗi

2. Chè: PT búp

1-3

4.00

Các xã, thị trấn

2

Rầy xanh

1-3

4.00

Các xã, thị trấn

1

Bệnh sinh lý

3. Ngô: 1 - 4 lá.

2-4

8.00

Các xã, thị trấn

2

Sâu keo mùa Thu

0.1-0.3

0.40

Các xã, thị trấn

1

Bệnh thán thư

4. Bưởi: Ra hoa - đậu quả.

1.4-1.9

2.30

Các xã, thị trấn

2

Rệp sáp

1.40

Các xã, thị trấn

3

Sâu vẽ bùa

0.80

Các xã, thị trấn

1

Bệnh khô lá

5. Keo: PT thân lá

Các xã, thị trấn

2

Mối

Các xã, thị trấn

3

Sâu cuốn lá

Các xã, thị trấn


VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)

1.      Tình hình dịch hại:

- Lúa muộn trà 1: Bệnh sinh lý hại nhẹ, cục bộ hại TB. Chuột hại nhẹ, cục bộ ổ. Bọ trĩ, RĐN, bọ xít đen, rầy các loại hại rải rác.

- Chè: Bọ xít muỗi, rầy xanh, bệnh đốm nâu, đốm xám, bệnh thán thư hại rải rác.

- Ngô: Sâu keo mùa thu, bệnh sinh lý, bệnh đốm lá  hại rải rác.

- Bưởi: Bệnh chảy gôm, bệnh thán thư, rệp các loại, sâu vẽ bùa, bọ trĩ hại rải rác.

- Keo: Bệnh khô cành khô lá, bệnh đốm lá, mối hại gốc, sâu cuốn lá, sâu kèn mái chùa hại rải rác. Bệnh phấn trắng hại rải rác trên keo nhỏ tuổi và vườn ươm.

2. Biện pháp xử lý:

Đẩy mạnh việc ứng dụng biện pháp quản lý dịch hại tổng hợp (IPM).

- Hướng dẫn chăm sóc và phòng trừ SVGH.

- Tiếp tục phát động diệt chuột tập trung từ ngày 26/2 đến 26/3/2024.

3. Dự kiến thời gian tới:

- Lúa muộn trà 1: Bệnh sinh lý hại nhẹ. Bọ trĩ, RĐN, rầy các loại  hại rải rác.

- Chè: Bọ xít muỗi, rầy xanh, bệnh đốm nâu, đốm xám, bệnh thán thư hại rải rác.

- Ngô: Sâu xám, sâu keo mùa thu, bệnh sinh lý, bệnh đốm lá hại rải rác.

- Bưởi: Bệnh chảy gôm, bệnh thán thư, rệp các loại, sâu vẽ bùa, bọ trĩ hại rải rác.

- Keo: Bệnh khô cành khô lá, bệnh đốm lá, mối hại gốc, sâu cuốn lá, sâu kèn mái chùa hại rải rác. Bệnh phấn trắng hại rải rác trên keo nhỏ tuổi và vườn ươm.

Người tập hợp

Lê Thị Châm

Ngày 05 tháng 3 năm 2024

Trạm trưởng

(đã ký)

Đỗ Chí Thành

Các thông báo sâu bệnh khác
Loading...