Thông báo tình hình SVGH kỳ 07
Toàn tỉnh - Tháng 2/2021

(Từ ngày 12/02/2021 đến ngày 18/02/2021)

SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT PHÚ THỌ
CHI CỤC TRỒNG TRỌT& BVTV
 

Số:  07/TB - TT&BVTV
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Phú Thọ, ngày 18 tháng 02 năm 2021

BÁO CÁO

Tình hình sinh vật gây hại cây trồng
(Từ ngày 12 tháng 02 năm 2021 đến ngày 18 tháng 02 năm 2020)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ SINH TRƯỞNG CỦA CÂY TRỒNG

1. Thời tiết:

Nhiệt độ trung bình: 20,9 - 22,10 C; Cao nhất: 21 - 240 C; Thấp nhất: 16  - 190 C.

Độ ẩm trung bình: 67,5 - 78%; Cao nhất: 83 - 90%; Thấp nhất: 52 - 66%

Lượng mưa tổng số:....................................................

Số giờ nắng tổng số:..............................................

Thời tiết bất thường trong kỳ (nếu có):

2. Cây trồng và giai đoạn sinh trưởng:

a, Cây lúa

Vụ

Trà

Giai đoạn sinh trưởng

Diện tích gieo cấy (ha)

Diện tích thu hoạch (ha)

Chiêm xuân

Mạ xuân

1 - 3 lá

117

Lúa muộn trà 1

Đẻ nhánh - đẻ nhánh rộ

20.634

Lúa muộn trà 2

Cấy - hồi xanh

8.846

Tổng:

29.597

b, Cây trồng khác

Nhóm/loại cây

Giai đoạn sinh trưởng

Diện tích gieo trồng (ha)

- Ngô (bắp): Xuân

Gieo - 2 lá

2.600

- Rau: Đông xuân

Cây con - PTTL

2.273

- Cây ăn quả: Bưởi

Sinh trưởng đối với bưởi KD: phát triển nụ

4.900

- Cây công nghiệp: Chè

Chuẩn bị bật búp

16.124

- Cây hàng năm: Chuối

Giống chuối tây: tiêu xanh, tiêu hồng; giống địa phương: phấn vàng

3.960

3. Diện tích cây trồng bị ảnh hưởng của thiên tai:..............

(tên thiên tai)

Cây trồng
bị ảnh hưởng

Diện tích bị ảnh hưởng và khắc phục (ha)

Giảm NS
30-70%

Mất trắng (>70%)

Đã gieo
cấy lại

Đã trồng
cây khác

Để đất trống

II. KẾT QUẢ GIÁM SÁT SVGH CHỦ YẾU VÀ THIÊN ĐỊCH

1.     Số liệu theo dõi côn trùng vào bẫy

Loại bẫy: Bẫy đèn (bẫy đèn, bẫy bả, bẫy gió,...)

TT

Huyện

Loài
côn trùng

Số lượng trưởng thành/bẫy

Đêm

Đêm

Đêm

Đêm

Đêm

Đêm

Đêm

Ghi chú: Biểu mẫu này sử dụng cho Cơ quan/đơn vị bảo vệ thực vật cấp huyện, cấp xã điều tra, nhập số liệu phục vụ dự báo trong báo cáo 7 ngày/lần. Bẫy đặt trên địa bàn huyện nào nhập số liệu cho huyện đó.

2. Phát dục của sâu hại, cấp bệnh và tỷ lệ ký sinh

a) Số liệu điều tra phát dục của SVGH

Tên SVGH

Cây trồng và GĐST

Mật độ sâu, chỉ số bệnh

Tuổi, pha phát dục sâu/cấp bệnh

Tổng số mẫu

1

2

3

4

5

6

N

TT

TB

Cao

CB

0

1

3

5

7

9

b) Số liệu điều tra ký sinh của SVGH

Tên SVGH

Tên ký sinh

Trứng

Sâu non

Nhộng

Trưởng thành

SL

KS

SL

KS

SL

KS

SL

KS

III. TÌNH HÌNH SVGH CHỦ YẾU

1. Mật độ, tỷ lệ SVGH chủ yếu

TT

Tên SVGH

Mật độ sâu (c/m2), tỷ lệ bệnh (%)

Tuổi sâu, cấp bệnh phổ biến

Phân bố

Phổ biến

Cao

Cục bộ

I

Cây lúa - Xuân muộn trà 1(GĐST: Đẻ nhánh - đẻ nhánh rộ)

1

Ốc bươu vàng

0,1-0,8

1,0-3,0

Thanh Ba, Cẩm Khê, Thanh Thủy, Yên Lập, Thanh Sơn, Đoan Hùng, Phù Ninh

2

Chuột

0,1-0,4

3

Lâm Thao

II

Cây lúa - Xuân muộn trà 2(GĐST: Cấy - hồi xanh)

1

Ốc bươu vàng

0,1-,07

2,0-3,0

Lâm Thao, Cẩm Khê, Yên Lập, Thanh Ba, Hạ Hòa, Tam Nông, Phù Ninh

III

Cây rau - Đông xuân (GĐST: Cây con - PTTL)

1

Sâu xanh

0,6-0,9

5,0-8,0

Lâm Thao, TX.Phú Thọ

2

Bọ nhảy

3,0-5,0

22

Lâm Thao

2. Diện tích nhiễm SVGH chủ yếu

TT

Tên SVGH

Diện tích nhiễm (ha)

Tổng

DTN

(ha)

DT phòng trừ (ha)

Phân bố

Nhẹ

TB

Nặng

MT

I

Cây lúa - Xuân muộn trà 1(GĐST: Đẻ nhánh - đẻ nhánh rộ)

1

Ốc bươu vàng

511,3

17,2

528,5

92,2

Thanh Ba, Cẩm Khê, Thanh Thủy, Yên Lập, Thanh Sơn, Đoan Hùng, Phù Ninh

2

Chuột

23,1

23,1

Lâm Thao

II

Cây lúa - Xuân muộn trà 2(GĐST: Cấy - hồi xanh)

1

Ốc bươu vàng

291,8

291,8

Lâm Thao, Cẩm Khê, Yên Lập, Thanh Ba, Hạ Hòa, Tam Nông, Phù Ninh

III

Cây rau - Đông xuân (Cây con - PTTL)

1

Sâu xanh

4,3

1,8

6,1

Lâm Thao, TX.Phú Thọ

2

Bọ nhảy

4,9

1,1

6,0

Lâm Thao

Ghi chú:            

* Thống kê diện tích nhiễm trong các đợt dịch

THỐNG KÊ CHI TIẾT DIỆN TÍCH NHIỄM SÂU
(Đến ngày  tháng năm 2020)

TT

Xã/huyện/tỉnh

Diện tích nhiễm (ha)

DT phòng trừ (ha)

Tổng

Nhẹ

TB

Nặng

Mất trắng

Tổng

3. Nhận xét tình hình SVGH trong kỳ

3.1. Trên cây lúa xuân muộn trà 1:

- Ốc bươu vàng: Mật độ phổ biến 0,1 - 0,8 con/m2, cao 1,0 - 3,0 con/m2; diện tích nhiễm 528,5 ha (Nhiễm nhẹ 511,3 ha, trung bình 17,2 ha) tại huyện Thanh Ba, Cẩm Khê, Thanh Thủy, Yên Lập, Thanh Sơn, Đoan Hùng, Phù Ninh; tăng so với CKNT 509,9 ha. Diện tích đã phòng trừ 92,2 ha.

- Chuột: Tỷ lệ hại phổ biến 0,1 - 0,4 %, cao 3,0 %; diện tích bị hại 23,1 ha (Chủ yếu hại nhẹ) tại huyện Lâm Thao; tăng so với CKNT 23,1 ha.

3.2. Trên lúa xuân muộn trà 2:

- Ốc bươu vàng: Mật độ phổ biến 0,1 - 0,7 con/m2, cao 2,0 - 3,0 con/m2; diện tích nhiễm 291,8 ha (Chủ yếu nhiễm nhẹ) tại huyện Lâm Thao, Cẩm Khê, Yên Lập, Thanh Ba, Hạ Hòa, Tam Nông, Phù Ninh; tăng so với CKNT 16 ha.

3.3. Trên cây rau:

- Sâu xanh: Mật độ phổ biến 0,6 - 0,9 con/m2, cao cục bộ 5,0 - 8,0 con/m2; diện tích nhiễm 6,1 ha (Nhiễm nhẹ 4,3 ha, trung bình 1,8 ha) tại Lâm Thao, TX. Phú Thọ; tăng so với CKNT 2,5 ha.

- Bọ nhảy: Tỷ lệ hại phổ biến 3,0 - 5,0%, cao 22%; diện tích nhiễm 6,0 ha (Nhiễm nhẹ 4,9 ha, trung bình 1,1 ha) tại Lâm Thao; tăng so với CKNT 6,0 ha.

3.4. Trên cây ăn quả: Rệp các loại, sâu ăn lá, sâu vẽ bùa, bọ trĩ, bệnh thán thư gây hại rải rác trên cây bưởi.

3.5. Trên cây lâm nghiệp: Bệnh khô cành khô lá, bệnh đốm lá, rệp gây hại nhẹ rải rác. Bệnh chết ngược, mối hại gốc gây hại cục bộ trên cây keo.

3.6. Trên cây chuối: Bệnh Panama, sâu khèn, bọ nẹt hại rải rác.

VI. DỰ BÁO SVGH VÀ ĐỀ XUẤT BIỆN PHÁP CHỈ ĐẠO PHÒNG TRỪ:

1. Dự báo SVGH chủ yếu trong kỳ tới

1.1. Trên lúa xuân muộn trà 1: Ốc bươu vàng, bệnh sinh lý hại nhẹ rải rác. Chuột hại cục bộ.

1.2. Trên lúa xuân muộn trà 2: Ốc bươu vàng, bệnh sinh lý hại nhẹ rải rác.

1.3. Trên ngô xuân: Sâu xám, sâu keo mùa thu hại rải rác.

1.4. Trên cây rau: Sâu xanh, bọ nhảy, sâu tơ, bệnh sương mai hại nhẹ. Bệnh thối nhũn, rệp hại rải rác.

1.5. Trên cây ăn quả: Rệp các loại, sâu ăn lá, sâu vẽ bùa, bọ trĩ, bệnh thán thư gây hại rải rác trên cây bưởi.

1.6. Trên cây lâm nghiệp: Bệnh khô cành khô lá, bệnh đốm lá, sâu cuốn lá, sâu ăn lá, rệp gây hại nhẹ rải rác. Bệnh chết ngược, mối hại gốc gây hại cục bộ.

2. Đề xuất biện pháp chỉ đạo phòng trừ SVGH chủ yếu trong kỳ tới

2.1. Trên lúa xuân:

- Chuột: Thực hiện tốt văn bản số 210/SNN-TT&BVTV ngày 08 tháng 02 năm 2021 về việc phát động diệt chuột tập trung bảo vệ sản xuất vụ Xuân năm 2021 của Sở NN&PTNT, thời gian phát động diệt chuột tập trung vụ xuân năm 2021 trên địa bàn tỉnh là từ ngày 20/2 đến 15/3.

- Ốc bươu vàng: Áp dụng biện pháp thủ công bắt thu gom ốc, trứng đưa ra khỏi ruộng và tiêu hủy. Khi mật độ ốc cao trên 3 con/m2; hoặc ruộng lúa có trên 10% dảnh bị hại thì xử lý bằng thuốc trừ ốc bươu vàng  đã được đăng ký trong Danh mục thuốc BVTV được phép sử dụng ở Việt Nam (ví dụ: Boxer 15GR; StarPumper 800WP; Clodansuper 700 WP; Pazol 700WP, ...), pha và  phun theo hướng dẫn kỹ thuật trên bao bì.

- Bệnh sinh lý: Khi ruộng lúa bị bệnh không bón phân đạm, tăng cường làm cỏ sục bùn. Khắc phục bằng cách bón 10-15 kg vôi bột + 10-15 kg supe lân kết hợp với làm cỏ sục bùn, hoặc sử dụng chế phẩm bổ sung dinh dưỡng và giải độc cho lúa như XO Sogan siêu ra rễ; XO siêu lân,...

2.2. Trên cây ngô xuân:

- Sâu keo mùa thu: Khi mật độ sâu non từ 4 con/m2 trở lên. Sử dụng một số hoạt chất (Tetraniliprole, Emamectin benzoate, Bacillus thuringiensis, Spinetoram, Indoxacarb, Lufenuron) ví dụ như thuốc: Vayego 200SC, Emaben 2.0 EC, Dylan 2.0 EC; Tasieu 3.6EC, Angun 5WG, Actimax 50 WG, Emagold 160SC, Chetsau 100WG, Clever 300WG/150SC, Millerusa 400SC, Indogold 150SC.... Phun khi sâu tuổi nhỏ (tuổi 1-2), nếu mật độ cao có thể phun kép (2 lần), lần 1 cách lần 2 từ 4 - 6 ngày, phun bằng mắt mèo chụp, phun ướt đều hai mặt lá và nõn ngô, thời điểm phun tốt nhất vào buổi chiều tối.

2.3.Trên cây bưởi: Các vườn bưởi thời kỳ kinh doanh ra nụ - hoa cần chú ý phòng trừ một số đối tượng như sâu vẽ bùa, rầy, rệp các loại, bọ trĩ, bệnh thán thư, sẹo, chảy gôm để sâu bệnh không gây hại và ảnh hưởng tới hoa.

Lưu ý: Chỉ sử dụng các thuốc có trong danh mục thuốc BVTV được phép sử dụng tại Việt Nam, pha và phun theo hướng dẫn ghi trên bao bì, chú ý đảm bảo thời gian cách ly; Khi sử dụng thuốc BVTV xong phải thu gom vỏ bao bì đúng nơi quy định của địa phương./.

Nơi nhận:

- Cục BVTV, Trung tâm BVTV phía Bắc (b/c);

- Phòng KHTC sở;

- LĐCC;

- Các Phòng, Trạm TT&BVTV (s/i);

- Lưu: VT, KT.

K/T CHI CỤC TRƯỞNG

PHÓ CHI CỤC TRƯỞNG

 (Đã ký)

Nguyễn Trường Giang


TỔNG HỢP DIỆN TÍCH NHIỄM SVGH CHỦ YẾU TRÊN CÂY TRỒNG CHỦ LỰC TRONG KỲ

STT

Tên SVGH

Diện tích nhiễm (ha)

Tổng DTN (ha)

So sánh DTN (+/-)

DT phòng trừ (ha)

Phân bố

Nhẹ

TB

Nặng

MT

Kỳ trước

CKNT

I

Cây lúa - Xuân muộn trà 1

1

Ốc bươu vàng

511,3

17,2

528,5

159,6

509,9

92,2

Thanh Ba, Cẩm Khê, Thanh Thủy, Yên Lập, Thanh Sơn, Đoan Hùng, Phù Ninh

2

Chuột

23,1

23,1

23,1

23,1

Lâm Thao

II

Cây lúa - Xuân muộn trà 2

1

Ốc bươu vàng

291,8

291,8

254,5

16,0

Lâm Thao, Cẩm Khê, Yên Lập, Thanh Ba, Hạ Hòa, Tam Nông, Phù Ninh

III

Cây rau - Đông xuân

1

Sâu xanh

4,3

1,8

6,1

-9,4

2,5

Lâm Thao, TX.Phú Thọ

2

Bọ nhảy

4,9

1,1

6,0

-3,8

6,0

Lâm Thao

Các thông báo sâu bệnh khác
Loading...