SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT PHÚ THỌ
CHI CỤC TRỒNG TRỌT& BVTV
Số: 04/TB - TT&BVTV
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM
Độc lập - Tự do
- Hạnh phúc
Phú Thọ, ngày 28 tháng
01 năm 2021
|
BÁO CÁO
Tình hình sinh vật
gây hại cây trồng
(Từ ngày 22 tháng
01 năm 2021 đến
ngày 28 tháng
01
năm 2020)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ SINH TRƯỞNG CỦA CÂY TRỒNG
1. Thời tiết:
Nhiệt độ trung bình: 21,2 - 22,20 C;
Cao nhất: 22 - 240 C;
Thấp nhất: 16 - 190 C.
Độ ẩm trung bình: 67,3 - 79,1%; Cao nhất: 85 - 93%; Thấp nhất: 60 - 68%
Lượng mưa tổng số:....................................................
Số giờ nắng tổng số:..............................................
Thời tiết bất thường trong kỳ (nếu có):
2. Cây trồng và giai đoạn
sinh trưởng:
a,
Cây lúa
Vụ
|
Trà
|
Giai đoạn sinh trưởng
|
Diện tích gieo cấy (ha)
|
Diện tích thu hoạch (ha)
|
Chiêm xuân
|
Mạ xuân
|
Gieo
- 5 lá
|
615
|
|
Lúa sớm
|
Hồi
xanh
|
136
|
|
Lúa muộn trà 1
|
Cấy
|
4.269
|
|
Tổng:
|
5.020
|
|
b, Cây trồng khác
Nhóm/loại cây
|
Giai đoạn sinh trưởng
|
Diện tích gieo trồng (ha)
|
- Ngô (bắp): Thu đông
|
Thu hoạch
|
6.712
|
- Rau: Đông xuân
|
Cây con - PTTL
|
741,2
|
- Cây ăn quả: Bưởi
|
Sinh trưởng
đối với bưởi KD: Hình thành mầm hoa - nụ
|
4.900
|
- Cây công nghiệp: Chè
|
Đốn đông
|
16.124
|
- Cây hàng năm: Chuối
|
Giống chuối tây: tiêu
xanh, tiêu hồng; giống địa phương: phấn vàng
|
3.960
|
3. Diện tích cây trồng bị ảnh hưởng của thiên tai:..............
(tên thiên tai)
Cây trồng
bị ảnh hưởng
|
Diện tích bị ảnh hưởng và khắc phục (ha)
|
Giảm NS
30-70%
|
Mất
trắng (>70%)
|
Đã gieo
cấy lại
|
Đã trồng
cây khác
|
Để đất trống
|
|
|
|
|
|
|
II. KẾT QUẢ GIÁM SÁT SVGH CHỦ YẾU VÀ THIÊN ĐỊCH
1. Số liệu theo dõi côn trùng vào bẫy
Loại
bẫy: Bẫy
đèn (bẫy đèn, bẫy bả, bẫy gió,...)
TT
|
Huyện
|
Loài
côn trùng
|
Số lượng trưởng thành/bẫy
|
Đêm
|
Đêm
|
Đêm
|
Đêm
|
Đêm
|
Đêm
|
Đêm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Biểu
mẫu này sử dụng cho Cơ quan/đơn vị bảo vệ thực vật cấp huyện, cấp xã điều tra, nhập số liệu phục vụ dự báo trong báo
cáo 7 ngày/lần. Bẫy đặt trên địa bàn huyện nào nhập
số liệu cho huyện đó.
2. Phát dục của sâu hại, cấp bệnh và tỷ lệ ký sinh
a) Số liệu điều tra phát dục của SVGH
Tên SVGH
|
Cây trồng và GĐST
|
Mật độ sâu, chỉ số bệnh
|
Tuổi, pha phát dục sâu/cấp bệnh
|
Tổng số mẫu
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
TB
|
Cao
|
CB
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b)
Số liệu điều tra ký sinh của SVGH
Tên
SVGH
|
Tên
ký sinh
|
Trứng
|
Sâu
non
|
Nhộng
|
Trưởng
thành
|
SL
|
KS
|
SL
|
KS
|
SL
|
KS
|
SL
|
KS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III.
TÌNH HÌNH SVGH CHỦ YẾU
1. Mật độ, tỷ lệ SVGH chủ yếu
TT
|
Tên SVGH
|
Mật độ sâu (c/m2), tỷ lệ bệnh
(%)
|
Tuổi sâu, cấp bệnh phổ biến
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Cục bộ
|
I
|
Cây lúa - Xuân muộn trà 1(GĐST: Cấy - hồi xanh)
|
1
|
Ốc
bươu vàng
|
0,1 - 0,7
|
1,0 - 5,0
|
|
|
Lâm
Thao, Thanh Sơn, Thanh Ba, Tam Nông
|
2
|
Bệnh
sinh lý
|
0,7 - 5,0
|
20
|
|
|
Lâm
Thao
|
II
|
Cây rau - Đông xuân (GĐST: Cây con - PTTL)
|
1
|
Sâu
xanh
|
0,2 - 0,9
|
3,2 - 6,0
|
|
|
Lâm
Thao, TX.Phú Thọ, TP.Việt Trì, Cẩm Khê
|
2
|
Bệnh
sương mai
|
0,1 - 1,3
|
4,0 - 6,6
|
|
|
TP.Việt
Trì, TX.Phú Thọ
|
3
|
Sâu
tơ
|
1,3 - 6,0
|
15 - 19
|
|
|
TP.Việt
Trì, Lâm Thao
|
4
|
Rệp
|
1,4
|
15
|
|
|
TP.Việt
Trì
|
5
|
Bọ
nhảy
|
2,1 - 7,0
|
8,0 - 18
|
|
|
Lâm
Thao
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Diện tích nhiễm SVGH chủ yếu
TT
|
Tên SVGH
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Tổng
DTN
(ha)
|
DT phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Nhẹ
|
TB
|
Nặng
|
MT
|
I
|
Cây lúa - Xuân muộn trà 1(GĐST: Cấy - hồi xanh)
|
1
|
Ốc
bươu vàng
|
40,5
|
|
|
|
40,5
|
|
Lâm
Thao, Thanh Sơn, Thanh Ba, Tam Nông
|
2
|
Bệnh
sinh lý
|
22,0
|
|
|
|
22,0
|
|
Lâm
Thao
|
II
|
Cây rau - Đông xuân (Cây con - PTTL)
|
1
|
Sâu
xanh
|
31,4
|
|
|
|
31,4
|
|
Lâm
Thao, TX.Phú Thọ, TP.Việt Trì, Cẩm Khê
|
2
|
Bệnh
sương mai
|
15,3
|
|
|
|
15,3
|
|
TP.Việt
Trì, TX.Phú Thọ
|
3
|
Sâu
tơ
|
2,6
|
|
|
|
2,6
|
|
TP.Việt
Trì, Lâm Thao
|
4
|
Rệp
|
2,4
|
|
|
|
2,4
|
|
TP.Việt
Trì
|
5
|
Bọ
nhảy
|
2,2
|
|
|
|
2,2
|
|
Lâm
Thao
|
Ghi chú:
* Thống kê diện tích nhiễm trong các đợt dịch
THỐNG KÊ CHI TIẾT DIỆN TÍCH NHIỄM SÂU
(Đến ngày tháng
năm 2020)
TT
|
Xã/huyện/tỉnh
|
Diện
tích nhiễm (ha)
|
DT
phòng trừ (ha)
|
Tổng
|
Nhẹ
|
TB
|
Nặng
|
Mất
trắng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
|
|
|
|
|
|
|
3. Nhận xét tình hình SVGH
trong kỳ
3.1. Trên cây lúa xuân muộn
trà 1:
- Ốc bươu vàng: Mật độ phổ biến
0,1 - 0,7 con/m2, cao 1,0 - 5,0 con/m2;
diện tích nhiễm 40,5 ha (Chủ yếu nhiễm nhẹ) tại huyện Lâm Thao, Thanh Sơn,
Thanh Ba, Tam Nông; tăng so với CKNT 40,5 ha.
- Bệnh sinh lý: Tỷ lệ hại phổ
biến 0,7 - 5,0%, cao 20%; diện tích nhiễm 22 ha (Chủ yếu nhiễm nhẹ) tại huyện
Lâm Thao; giảm so với CKNT 1,6 ha.
3.2. Trên cây rau:
- Sâu xanh: Mật độ phổ biến 0,2
- 0,9 con/m2, cao 3,2 - 6,0 con/m2;
diện tích nhiễm 31,4 ha (Chủ yếu nhiễm nhẹ) tại Lâm Thao, TX. Phú Thọ, TP. Việt Trì, Cẩm Khê; tăng
so với CKNT 19,6 ha.
- Bệnh sương mai: Tỷ lệ phổ
biến 0,1 - 1,3%, cao 4,0 - 6,6%; diện tích nhiễm 15,3 ha (Chủ yếu nhiễm nhẹ)
tại TP. Việt Trì, TX.Phú Thọ; tăng so với CKNT 15,3 ha.
- Sâu tơ: Mật độ phổ biến 1,3 -
6,0 con/m2,
cao 15 - 19 con/m2; diện tích nhiễm 2,6 ha (Chủ yếu nhiễm nhẹ) tại
TP. Việt Trì, Lâm Thao; tăng so với CKNT 2,6 ha.
- Rệp: Tỷ lệ phổ biến 1,4%, cao
15%; diện tích nhiễm 2,4 ha (Chủ yếu nhiễm nhẹ) tại TP. Việt Trì; tăng so với
CKNT 2,4 ha.
- Bọ nhảy: Tỷ lệ hại phổ biến 2,1
- 7,0%, cao 8,0 - 18%; diện tích nhiễm 2,2 ha (Chủ yếu nhiễm nhẹ) tại Lâm Thao;
tăng so với CKNT 2,2 ha.
3.3. Trên cây ăn quả: Rệp các loại, sâu ăn
lá, sâu vẽ bùa gây hại rải rác trên cây bưởi.
3.4. Trên cây lâm nghiệp: Bệnh khô cành khô lá, bệnh đốm lá, rệp gây hại nhẹ
rải rác. Bệnh chết ngược, mối hại gốc gây hại cục bộ trên cây keo.
3.5. Trên cây chuối: Bệnh
Panama, sâu khèn, bọ nẹt hại rải rác.
VI. DỰ BÁO SVGH VÀ ĐỀ XUẤT BIỆN PHÁP CHỈ ĐẠO
PHÒNG TRỪ:
1. Dự báo SVGH chủ yếu trong kỳ tới
1.1. Trên lúa xuân sớm và xuân muộn trà 1: Ốc bươu vàng, bệnh sinh
lý hại nhẹ.
1.2. Mạ xuân: Bệnh sinh lý, rầy các
loại, cào cào, châu chấu,... gây hại rải rác. Chuột gây hại cục bộ.
1.3. Trên cây rau: Sâu xanh, bọ nhảy, sâu
tơ, bệnh sương mai hại nhẹ. Bệnh thối nhũn hại rải rác.
1.4. Trên
cây ăn quả: Rệp các loại, sâu ăn lá, sâu vẽ
bùa gây hại rải rác trên cây bưởi.
1.5. Trên cây lâm
nghiệp: Bệnh khô cành khô lá, bệnh đốm lá,
sâu cuốn lá, sâu ăn lá, rệp gây hại nhẹ rải rác. Bệnh chết ngược, mối hại gốc
gây hại cục bộ.
2. Đề xuất biện
pháp chỉ đạo phòng trừ SVGH chủ yếu trong kỳ tới
2.1.
Trên lúa
xuân: Không cấy lúa vào những ngày thời tiết rét đậm, rét hại dưới 150 C. Duy trì đủ lượng nước trong ruộng, chống rét cho lúa,
để hạn chế bệnh sinh lý (không để ruộng cạn nước).
2.2. Trên mạ xuân: Điều tra phát
hiện rầy lưng trắng và rầy xanh đuôi đen thu thập mẫu để phân tích giám định
bệnh lùn sọc đen phương Nam, bệnh vàng lụi (vàng lá di động) để có biện pháp
khoanh vùng và phòng trừ kịp thời.
+ Thực hiện biện pháp xử lý hạt giống trước khi gieo mạ.
+ Đối với mạ mới gieo cần che phủ nilon để (chống rét cho
mạ và hạn chế các đối tượng sinh vật gây hại).
+ Tích cực diệt chuột bằng biện pháp kỹ thuật tổng hợp.
2.3. Trên cây rau: Áp dụng biện pháp quản lý dịch
hại tổng hợp IPM, chỉ phun phòng trừ những diện tích có mật độ sâu, tỷ lệ bệnh
vượt ngưỡng bằng các loại thuốc đặc hiệu có trong danh mục đăng ký cho rau.
- Bọ nhảy: Khi mật độ sâu trên 20 con/m2, sử dụng các loại thuốc như: Aremec 36EC, Prevathon 35WG, Shertin
3.6EC/ 5.0EC, Trutat 0.32EC, Eagle 5EC, Sokupi 0.36SL, Tasieu 5WG,...
- Sâu xanh: Khi mật độ sâu trên 6 con/m2, sử dụng một số loại thuốc như: Dylan 2EC, Aremec 36EC,
Kuraba WP, Catex 1.8EC (3.6EC), Pegasus 500SC, Pesieu 500SC, Emaben 2.0EC
(3.6WG), Silsau 4EC, Newsodant 5EC, Altivi 0.3EC, Sokupi 0.36SL,...
- Sâu tơ: Khi mật độ sâu trên 20 con/m2 (giai
đoạn cây con) hoặc trên 30 con/m2 (khi cây lớn), sử dụng một số loại
thuốc như: Dylan 2EC, Aremec 36EC, Kuraba WP, Delfin WG, Comda
gold 5WG, Pegasus 500SC, Pesieu 500SC, Emaben 2.0EC, Trutat 0.32EC, Match
050EC, Altivi 0.3EC, Sokupi 0.36SL,...
2.4.Trên cây bưởi: Các vườn bưởi thời kỳ kinh doanh sẽ bật lộc, ra nụ cần
chú ý phòng trừ một số đối tượng như sâu vẽ bùa, rầy, rệp các loại, nhện, bệnh
thán thư, sẹo, loét, chảy gôm để sâu bệnh không gây hại và ảnh hưởng tới hoa.
Lưu ý: Chỉ sử dụng các thuốc có trong danh mục thuốc BVTV
được phép sử dụng tại Việt Nam, pha và phun theo hướng dẫn ghi trên bao bì, chú ý đảm bảo thời gian cách ly; Khi sử
dụng thuốc BVTV xong phải thu gom vỏ bao bì đúng nơi quy định của địa phương./.
Nơi nhận:
- Cục BVTV,
Trung tâm BVTV phía Bắc (b/c);
- Phòng KHTC sở;
- LĐCC;
- Các Phòng,
Trạm TT&BVTV (s/i);
- Lưu: VT, KT.
|
K/T CHI CỤC TRƯỞNG
PHÓ CHI CỤC TRƯỞNG
(Đã ký)
Nguyễn
Trường Giang
|
TỔNG HỢP DIỆN TÍCH NHIỄM SVGH CHỦ YẾU TRÊN CÂY TRỒNG CHỦ LỰC TRONG KỲ
STT
|
Tên SVGH
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Tổng DTN (ha)
|
So sánh DTN (+/-)
|
DT phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Nhẹ
|
TB
|
Nặng
|
MT
|
Kỳ trước
|
CKNT
|
I
|
Cây lúa - Xuân muộn trà 1
|
1
|
Ốc
bươu vàng
|
40,5
|
|
|
|
40,5
|
40,5
|
40,5
|
|
Lâm
Thao, Thanh Sơn, Thanh Ba, Tam Nông
|
2
|
Bệnh
sinh lý
|
22,0
|
|
|
|
22,0
|
22,0
|
-1,6
|
|
Lâm
Thao
|
II
|
Cây rau - Đông xuân
|
1
|
Sâu
xanh
|
31,4
|
|
|
|
31,4
|
-11,7
|
19,6
|
|
Lâm
Thao, TX.Phú Thọ, TP.Việt Trì, Cẩm Khê
|
2
|
Bệnh
sương mai
|
15,3
|
|
|
|
15,3
|
-19,9
|
15,3
|
|
TP.Việt
Trì, TX.Phú Thọ
|
3
|
Sâu
tơ
|
2,6
|
|
|
|
2,6
|
2,6
|
2,6
|
|
TP.Việt
Trì, Lâm Thao
|
4
|
Rệp
|
2,4
|
|
|
|
2,4
|
2,4
|
2,4
|
|
TP.Việt
Trì
|
5
|
Bọ
nhảy
|
2,2
|
|
|
|
2,2
|
-40,4
|
2,2
|
|
Lâm
Thao
|