Trạm Bảo vệ thực vật TP Việt Trì Số: 43 TBSBK
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 21 đến ngày 27 tháng 10 năm 2013)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung bình: 24, Cao: 26, Thấp: 18
Độ ẩm trung bình: 65, Cao: 70, Thấp: 50
Lượng mưa: tổng số: ……………………………………........................
Nhận xét khác: Trong tuần trời lạnh, không mưa, cây trồng sinh trưởng phát triển chậm.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
* Ngô: 100 ha, GĐST: 8 lá, xoáy nõn: giống: NK4300, VL4
* Rau các loại :DT 46ha, GĐST: PT- Thu hoạch
II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY
Loại bẫy:
Tên dịch hại
|
Số lượng trưởng thành/bẫy
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã.
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Ngô 9-11lá (xoáy nõn – trỗ cờ)
|
Bệnh khô vằn
|
1.25
|
10.00
|
|
Bệnh đốm lá lớn
|
4.88
|
20.40
|
|
Bệnh đốm lá nhỏ
|
5.10
|
18.00
|
|
Bệnh héo xanh VK
|
0.75
|
10.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Rau cải
(phát triển thân lá)
|
Bọ nhảy
|
5.80
|
20.00
|
|
Sâu tơ
|
3.80
|
9.00
|
|
Sâu xanh
|
1.50
|
3.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống
|
Giai đoạn ST
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
|
Ngô (9-11 lá xoáy nõn – trỗ cờ)
Rau cải (phát triển thân lá)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.25
|
10.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đốm lá lớn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.88
|
20.40
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đốm lá nhỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.10
|
18.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh héo xanh VK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.75
|
10.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bọ nhảy
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.80
|
20.00
|
|
|
|
|
|
|
Sâu tơ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.80
|
9.00
|
|
|
|
|
|
|
Sâu xanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.50
|
3.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
STT
|
Tên dịch hại
|
Giống và GĐST cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, TB
|
Nặng
|
Mất trắng
|
1
|
Bệnh khô vằn
|
Ngô (9-11 lá) xoáy nõn – trỗ cờ
|
1.25
|
10.00
|
8.421
|
8.421
|
|
|
|
|
|
2
|
Bệnh đốm lá lớn
|
4.88
|
20.40
|
8.421
|
8.421
|
|
|
|
|
|
3
|
Bệnh đốm lá nhỏ
|
5.10
|
18.00
|
8.421
|
8.421
|
|
|
|
|
|
4
|
Bệnh héo xanh VK
|
|
0.75
|
10.00
|
3.158
|
3.158
|
|
|
|
|
|
|
|
Rau cải (phát triển thân lá)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bọ nhảy
|
5.80
|
20.00
|
6.00
|
6.00
|
|
|
|
|
|
2
|
Sâu tơ
|
3.80
|
9.00
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Sâu xanh
|
1.50
|
3.00
|
4.00
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. Nhận xét
* Tình hình sinh vật gây hại
- Trên Ngô đông: Bệnh đốm lá lớn, đốm lá nhỏ phát triển và gây hại nhẹ, bệnh khô vằn và héo xanh vi khuẩn gây hại nhẹ.
- Trên Rau: Bọ nhảy, sâu xanh, sâu tơ phát sinh gây hại nhẹ.
* Biện pháp xử lý:
- Thăm đồng thường xuyên năm trắc diễn biến tình hình sâu bệnh. Duy trì tốt công việc của trạm.
* Dự kiến thời gian tới:
*Trên ngô:. Bệnh đốm lá lớn, lá nhỏ phát triển và gây hại nhẹ - TB.
- Bệnh khô vằn , rệp cờ phát sinh và gây hại nhẹ.
* Trên rau: bọ nhảy, sâu xanh, sâu tơ phát sinh và gây hại nhẹ.
Người tập hợp Trạm trưởng
Đỗ Thị Huyền Phạm Hùng