Trạm Bảo vệ thực vật TP Việt Trì Số: 45- TBSBK
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 5 đến ngày 11 tháng 11 năm 2012)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung bình: 23, Cao: 28, Thấp: 18
Độ ẩm trung bình: 60, Cao: 75, Thấp: 50
Lượng mưa: tổng số: ……………………………………..
Nhận xét khác: trong tuần trời mát, đêm và sáng có sương, ngày nắng cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
+ Trà sớm: Thu hoạch xong
+ Trà trung: Thu hoạch xong
+ Ngô: diện tích: 200ha.; GĐST: ngô ruộng phun râu – đóng bắp, ngô bãi: chín sáp.
+ Các cây trồng khác: Rau các loại: 40 ha: Sinh trưởng thân lá - Thu hoạch.
II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY
Loại bẫy:
Tên dịch hại
|
Số lượng trưởng thành/bẫy
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã.
III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
1. Ngô đông: phun râu - đóng bắp
|
Sâu đục thân, bắp
|
2.40
|
10.00
|
|
Bệnh khô vằn
|
4.05
|
10.00
|
|
Rệp cờ
|
20.00
|
55.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Rau cải: Sinh trưởng thân lá – thu hoạch
|
Bọ nhảy
|
7.30
|
25.00
|
TT
|
Sâu xanh
|
1.60
|
4.00
|
TT, T1,2
|
Sâu tơ
|
1.60
|
10.00
|
t2,3
|
|
|
|
|
IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống
|
Giai đoạn ST
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Sâu đục thân, bắp
|
Ngô đông
|
đóng bắp – chín sáp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.40
|
10.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.05
|
10.00
|
|
|
|
|
|
|
Rệp cờ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20.00
|
55.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bọ nhảy
|
rau cải
|
St thân lá – TH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.30
|
25.00
|
|
|
|
|
|
|
Sâu xanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.60
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
Sâu tơ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,60
|
10.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
STT
|
Tên dịch hại
|
Giống và GĐST cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, TB
|
Nặng
|
Mất trắng
|
1
|
Sâu đục thân, bắp
|
Ngô phun râu – chín sáp
|
|
10.00
|
20.00
|
20.00
|
|
|
|
|
hẹp
|
2
|
Bệnh khô vằn
|
|
10.00
|
40.00
|
40.00
|
|
|
|
|
hẹp
|
3
|
Rệp cờ
|
|
55.00
|
86.087
|
Nhẹ:32.174
TB: 53.913
|
|
|
|
|
rộng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bọ nhảy
|
Rau: sinh trưởng thân lá – Thu hoạch
|
|
25.00
|
7.50
|
nhẹ:5.00
Tb:2.50
|
|
|
|
7.50
|
rộng
|
2
|
Sâu xanh
|
|
4.00
|
7.50
|
7.50
|
|
|
|
7.50
|
rộng
|
3
|
Sâu tơ
|
|
10.00
|
0.833
|
0.833
|
|
|
|
0.833
|
hẹp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. Nhận xét
* Tình hình sinh vật gây hại
- Trên Ngô: rệp cờ phát sinh gây hại nhẹ - Tb, bệnh khô vằn, sâu đục bắp xuất phát sinh gây hại nhẹ.
- Trên rau: bọ nhảy phát sinh và gây hại nhẹ - Tb, Sâu xanh, sâu tơ phát sinh và gây hại nhẹ trên diện hẹp.
* Biện pháp xử lý:
- Thăm đồng thường xuyên. Duy trì tốt công tác thường xuyên của Trạm.
- Phối hợp với các phòng ban thành phố đi cơ sở điều tra nắm bắt tình hình sâu bệnh và chỉ đạo phòng trừ trên cây vụ đông.
* Dự kiến thời gian tới:
- Trên Ngô: rệp cờ, sâu đục bắp, bệnh khô vằn phát sinh gây hại nhẹ - Tb.
- Trên rau: Sâu xanh, bọ nhảy, sâu tơ phát triển gây hại nhẹ - TB. Cục bộ hại nhẹ.
Người tập hợp Trạm trưởng
Đỗ Thị Huyền Phạm Hùng