Trạm Bảo vệ thực vật TP Việt Trì Số: 43- TBSBK
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 22 đến ngày 28 tháng 10 năm 2012)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung bình: 26, Cao: 30, Thấp: 22
Độ ẩm trung bình: 60, Cao: 75, Thấp: 50
Lượng mưa: tổng số: ……………………………………..
Nhận xét khác: trong tuần trời mát, đêm và sáng có sương, ngày nắng cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
+ Trà sớm: Thu hoạch song
+ Trà trung: Thu hoạch song
+ Ngô: diện tích: 200ha.; GĐST: ngô ruộng xoáy nõn – trỗ cờ, ngô bãi trỗ cờ - phun râu .
- Các cây trồng khác: Rau các loại: 40 ha: Sinh trưởng thân lá- Thu hoạch
II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY
Loại bẫy:
Tên dịch hại
|
Số lượng trưởng thành/bẫy
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã.
III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
|
Trung bình
|
Cao
|
|
1. Ngô đông: xoáy nõn- trỗ cờ- phun râu
|
|
|
Sâu cắn lá
|
1.45
|
5.00
|
|
|
Bệnh đốm lá lớn
|
10.03
|
24.00
|
|
|
2. Rau cải: Sinh trưởng thân lá
|
Châu chấu
|
1.40
|
5.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bọ nhảy
|
5.55
|
24.00
|
TT
|
|
Sâu xanh
|
3.055
|
10.00
|
T2,3,4
|
|
Sâu tơ
|
0.89
|
5.00
|
T1,2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống
|
Giai đoạn ST
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
|
Ngô đông
|
xoáy nõn
trỗ cờ phun râu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đốm lá lớn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.03
|
24.00
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cắn lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.45
|
5.00
|
|
|
|
|
|
|
Châu chấu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.40
|
5.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu xanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.055
|
10.00
|
|
|
|
|
|
|
Bọ nhảy
|
rau cải
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.55
|
24.00
|
|
|
|
|
|
|
Sâu tơ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.89
|
5.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
STT
|
Tên dịch hại
|
Giống và GĐST cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, TB
|
Nặng
|
Mất trắng
|
1
|
Bệnh đốm lá nhỏ
|
Ngô
xoáy nõn - trỗ cờ, phun râu
|
|
24.00
|
40.00
|
40.00
|
|
|
|
|
Rộng
|
2
|
Sâu cắn lá
|
Rau cải PT - TH
|
|
5.00
|
20.00
|
20.00
|
|
|
|
6.087
|
hẹp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bọ nhẩy
|
|
24.00
|
5.00
|
nhẹ: 4.167
Tb: 0.833
|
|
|
|
0.833
|
Rộng
|
2
|
Sâu xanh
|
|
10.00
|
7.50
|
nhẹ: 5.00
Tb: 2.50
|
|
|
|
1.667
|
Rộng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. Nhận xét
* Tình hình sinh vật gây hại
- Trên Ngô: Bệnh đốm lá, sâu cắn lá, châu chấu PSPT và gây hại nhẹ.
- Trên rau : Sâu xanh, bọ nhảy phát sinh và gây hại nhẹ.
Ngoài ra sâu tơ, sâu khoang phát sinh hại cục bộ ổ
* Biện pháp xử lý:
- Thăm đồng thường xuyên. Duy trì tốt công tác thường xuyên của Trạm.
- Phối hợp với các phòng ban thành phố đi cơ sở điều tra nắm bắt tình hình sâu bệnh và chỉ đạo phòng trừ trên cây vụ đông.
* Dự kiến thời gian tới:
- Trên Ngô : Bệnh đốm lá, rệp cờ, châu chấu phát sinh gây hại nhẹ.
- Trên rau: Sâu xanh, bọ nhảy, phát triển gây hại nhẹ - TB. Cục bộ hại nặng
Người tập hợp:
Đỗ Thị Huyền
|
TRẠM TRƯỞNG
Phạm Hùng
|