Trạm Bảo vệ thực vật TP Việt Trì Số: 14 - TBSBK
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 2 đến ngày 8 tháng 4 năm 2012)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung bình: 20, Cao: 26, Thấp: 17
Độ ẩm trung bình: 80, Cao: 97, Thấp: 70
Lượng mưa: tổng số: ……………………………………..
Nhận xét khác: trong tuần trời ấm cây trồng sinh trưởng phát triển tốt
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Vụ lúa: Chiêm xuân, thời gian gieo cấy: 12/02/2012
+ Trà sớm: diện tích: 400 ha, giống: Xi 23, X21, GĐST: Đẻ nhánh rộ
+ Trà muộn: diện tích: 1100 ha, giống: KD, Dưu 130, Nhị ưu 7, VQ14, GĐST: Đẻ nhánh rộ.
- Ngô Vụ xuân; diện tích 120 ha; giống N4300, VLN4, sinh trưởng giai đoạn 8 lá- xoáy nõn
- Rau Vụ xuân; diện tích 46 ha; giống rau các loại; sinh trưởng PTTL – Thu hoạch
Các cây trồng khác: …
II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY
Loại bẫy:
Tên dịch hại
|
Số lượng trưởng thành/bẫy
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã.
III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
1. Trà sớm
|
Bệnh đạo ôn
|
0,03
|
0,7
|
C1
|
|
Ruồi đục nõn
|
0,48
|
8.3
|
TT
|
|
Rầy các loại
|
11.50
|
150
|
T3.4
|
|
chuột
|
0,11
|
2,0
|
|
|
Bọ rùa
|
6
|
12
|
TT
|
|
Nhện
|
8
|
16
|
TT
|
Trà muộn
|
Ruồi đục nõn
|
0,48
|
8,3
|
N+TT
|
|
Bệnh đạo ôn lá
|
0,01
|
0,30
|
C1
|
|
Bọ trĩ
|
204
|
2100
|
N+TT
|
|
chuột
|
0,19
|
3,0
|
|
|
rầy các loại
|
11
|
120
|
T2.3.4
|
|
Bệnh khô vằn
|
0,273
|
5,0
|
C1
|
|
Nhện
|
5
|
16
|
TT
|
|
bọ rùa
|
7,8
|
16
|
TT
|
|
Kiến 3 khoang
|
8
|
16
|
TT
|
IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống
|
Giai đoạn ST
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
|
lúa lai,
X21+KD
|
Đẻ nhánh rộ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
rầy các loại
|
36
|
|
8
|
18
|
10
|
|
|
|
|
11.50
|
150
|
|
|
|
|
|
|
Kiến 3 khoang
|
30
|
|
|
|
|
|
|
|
30
|
8
|
16
|
|
|
|
|
|
|
nhện
|
|
|
33
|
|
|
|
|
|
|
|
33
|
8
|
16
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
(Từ ngày 26 đến ngày 1 tháng 4 năm 2012)
Số thứ tự
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
1
|
Bọ trĩ
|
lúa lai, X21+KD
GĐST: Đẻ nhánh rộ
|
100 – 249,6
|
2100
|
63,7
|
63,7
|
|
|
|
63,7
|
|
2
|
Ruồi đục nõn
|
0.5-2,8
|
8,3
|
31,8
|
31,8
|
|
|
|
31,8
|
|
3
|
chuột
|
0,3-1
|
3
|
31,8
|
31,8
|
|
|
|
|
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. Nhận xét
* Tình hình sinh vật gây hại
* Trên Lúa xuân sớm:
- Chuột phát sinh và gây hại mức độ hại nhẹ, cục bộ ổ hại TB
- Ruồi đục nõn phát sinh phát triển và gây hại nhẹ.
- Bệnh đạo ôn, rầy các loại gây hại nhẹ
*Trên lúa muộn
- Bọ trĩ phát triển và gây hại mức độ hại nhẹ cục bộ những ruộng cấy muộn lúa non hại TB
- Ruồi đục nõn gây hại nhẹ
- Chuột phát sinh và gây hại mức độ hại nhẹ cục bộ hại TB những ruộng ven đồi gò, nghĩa trang
- Bệnh khô vằn phát sinh và gây hại nhẹ
*Trên rau :
- Sâu xanh phát sinh và gây hại nặng trên những diện tích su hào, bắp cải muộn
- Bọ nhảy hại nhẹ- TB; bệnh thối nhũn phát sinh hại rải rác.
* Biện pháp xử lý:
- Thăm đồng thường xuyên, nắm chắc diễn biến tình hình sâu bệnh trên đồng ruộng. Duy trì tốt công tác thường xuyên của Trạm
- Theo dõi chặt chẽ diễn biến bệnh đạo ôn, đề phòng thời tiết âm u bệnh đạo ôn phát triển lây lan.
- Phòng trừ bọ trĩ, ruồi đục nõn đến ngưỡng bằng các loại thuốc ( bestox 5EC, Pertox, tango 800WG, Regent 800WG, Rigell...)
- Tổ chức đánh chuột bằng thuốc rat-k 2% hoặc bả sinh học BCS
- Phòng trừ sâu bệnh trên rau bằng các loại thuốc thảo mộc, sinh học, chú ý đảm bảo thời gian cách ly an toàn khi thu hoạch.
* Dự kiến thời gian tới:
* Trên lúa:
- Bệnh đạo ôn tiếp tục PSPT lây lan và gây hại nhẹ, cục bộ ổ hại nặng trên giống nhiễm.
- Bệnh khô vằn phát triển và gây hại, mức độ hại nhẹ - TB
- Bọ trĩ phát sinh phát triển và gây hại nhẹ.
- Chuột phát sinh và hại nhẹ, cục bộ hại nặng.
- Rầy các loại phát sinh phát triển gây hại nhẹ.
- Ngoài ra sâu đục thân 5 vạch, cú mèo, CLN hại rải rác.
*Trên ngô xuân:
Sâu ăn lá, bệnh đốm lá phát sinh phát triển và gây hại nhẹ.
*Trên rau:
- Sâu xanh, bọ nhảy phát triển và gây hại nhẹ - TB, cục bộ hại nặng; Bệnh sương mai gây hại trên cà chua, bắp cải. Mức độ hại nhẹ, cục bộ nặng; Bệnh lở cổ rễ hại nhẹ trên đậu đỗ.
Người tập hợp:
Đỗ Thị Huyền
|
TRẠM TRƯỞNG
Phạm Hùng
|