Trạm Bảo vệ thực vật TP Việt Trì Số: 10 - TBSBK
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 05 đến ngày 11 tháng 03 năm 2012)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung bình: 27 Cao: 31, Thấp: 18
Độ ẩm trung bình: 80, Cao: 97 Thấp: 70
Lượng mưa: tổng số: ……………………………………..
Nhận xét khác: tình trạng thời tiết trong tuần ấm dần lên thuận lợi cho sinh trưởng, phát triển cây trồng.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Vụ lúa: Chiêm xuân, thời gian gieo cấy: 12/02/2012
+ Trà sớm: diện tích: 400 ha, giống: Xi 23, X21, GĐST: Đẻ nhánh
+ Trà chính vụ …….diện tích ……..giống …………GĐST …….……..
+ Trà muộn: diện tích: 1100 ha, giống: KD, Dưu 130,Nhịưu 7, vân quang GĐST: hồi xanh- Đẻ nhánh
- Ngô Vụ xuân; diện tích 120 ha; giống N4300, VLN4, sinh trưởng giai đoạn 4 - 6 lá
- Rau. Vụ xuân; diện tích 46 ha; giống rau các loại; sinh trưởng PTTL – Thu hoạch
- Đậu đỗ. Vụ …… diện tích ………. giống ……… sinh trưởng …..……
Các cây trồng khác: …
II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY
Loại bẫy:
Tên dịch hại
|
Số lượng trưởng thành/bẫy
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã.
III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
1. Trà sớm
|
Ốc bươu vàng
|
0,45
|
3
|
TT
|
|
Bệnh đạo ôn
|
0,008
|
0,3
|
C1
|
|
Rầy các loại
|
4
|
32
|
TT
|
|
Bọ trĩ
|
0
|
24
|
N+TT
|
Trà muộn
|
Đạo ôn lá
|
0,007
|
0,2
|
C1
|
|
Ốc bươu vàng
|
1,15
|
3
|
|
|
Bệnh đạo ôn
|
0,007
|
0,2
|
|
|
Rầy các loại
|
1,20
|
24
|
TT
|
|
Bọ trĩ
|
9,66
|
120
|
N+TT
|
|
chuột
|
0,023
|
0,5
|
|
|
Bệnh sinh lý
|
3
|
24
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Đạo ôn lá
|
lúa lai
|
300
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
0.007
|
0.3
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
X21+KD
|
30
|
|
|
|
|
|
|
|
30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
(Từ ngày 05 đến ngày 11 tháng 03 năm 2012)
Số thứ tự
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
1
|
Bệnh sinh lý
|
Đẻ nhánh
|
5-11
|
24
|
76,4
|
76,4
|
|
|
|
|
|
2
|
Ốc bươu vàng
|
Đẻ nhánh
|
0,5-1
|
3
|
79,4
|
79,4
|
|
|
|
39,4
|
Hẹp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- Diện tích nhiễm bệnh sinh lý giảm (-) so kỳ trước, do thời tiết ấm cây lúa sinh trưởng phát triển hồi phục
- ốc bươu vàng giảm (-) so kỳ trước, do ND đã thực hiện các biện pháp phòng trừ và bắt thủ công
* II. Nhận xét
* Tình hình sinh vật gây hại
* Trên Lúa xuân sớm:
- Bệnh đạo ôn bắt đâu xuất hiện rải rác trên lúa nếp, lúa lai
- OBV phát sinh và gây hại mức độ hại nhẹ.
*Trên lúa muộn
- ốc bươu vàng phát sinh và gây hại nhẹ những ruộng sâu trũng, những ruộng đầu trổ nước chảy.
- Bệnh sinh lý phát sinh và gây hại, mức độ hại nhẹ
- Bọ trĩ bắt đầu gây hại nhẹ
- Bệnh đạo ôn bắt đầu xuất hiện trên giống lúa lai
*Trên rau : Sâu xanh, bọ nhẩy hại nhẹ; bệnh thối nhũn phát sinh hại rải rác.
* Biện pháp xử lý:
- Thăm đồng thường xuyên, nắm chắc diễn biến tình hình sâu bệnh trên đồng ruộng. Duy trì tốt công tác thường xuyên của Trạm
- Theo dõi chặt chẽ bệnh đạo ôn, đề phòng thời tiết âm u bệnh đạo ôn phát triển lây lan.
- Phòng trừ sâu bệnh trên rau bằng các loại thuốc thảo mộc, sinh học, chú ý đảm bảo thời gian cách ly khi thu hoạch.
- Phòng trừ bệnh sinh lý bằng cách giữ đủ nước trong ruộng, phun thêm phân bón lá hoặc thuốc kích thích sinh trưởng.
- Tổ chức diệt chuột tập trung đầu vụ bằng các biện pháp tổng hợp, sử dụng các loại thuốc sinh học hoặc thuốc chết chậm.
* Dự kiến thời gian tới:
* Trên lúa:
- Bệnh đạo ôn tiếp tục lây lan và gây hại nhẹ, cục bộ ổ hại nặng trên giống nhiễm. Nếu thời tiết tiếp tục âm u, ẩm độ cao
- Bệnh sinh lý phát sinh và gây hại, mức độ hại nhẹ - TB.
- OBV phát sinh trên những diện tích trũng nước và gây hại nhẹ.
- Bọ trĩ phát sinh phát triển gây hại nhẹ.
- Chuột phát sinh và hại nhẹ, cục bộ hại nặng.
*Trên ngô xuân:
Sâu ăn lá, bệnh đốm lá phát sinh phát triển và gây hại nhẹ.
*Trên rau:
- Sâu xanh, bọ nhảy phát triển và gây hại nhẹ - TB, cục bộ hại nặng; Bệnh sương mai gây hại trên cà chua, bắp cải. Mức độ hại nhẹ, cục bộ nặng.
Người tập hợp:
Đỗ Thị Huyền
|
TRẠM TRƯỞNG
Phạm Hùng
|