Thông báo tình hình sâu bệnh tháng 02, dự báo tình hình sâu bệnh tháng 3 và BPPT
Tân Sơn - Tháng 3/2015
(Từ ngày 01/03/2015 đến ngày 31/03/2015)
$0
$0
$0
$0
$0
$0
CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ$0
$0
$0
$0Số: 10/TBK$0
$0
$0
$0CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM $0
$0Độc lập - Tự
do - Hạnh phúc$0
$0Tân Sơn, ngày 03 tháng 3 năm
2015$0
$0
$0
$0
$0
$0$0
$0THÔNG BÁO TÌNH
HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY$0
$0(Từ ngày 03/3/2015
đến ngày 08/3/2015)$0
$0I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG$0
$01. Thời tiết$0
$0Nhiệt độ trung bình: 22- 240C. Cao: 260C.
Thấp: 180C.$0
$0Độ ẩm trung bình: 70 - 75% Cao: 85%. Thấp: 65%.$0
$0Lượng mưa: tổng số: ……………………………………..$0
$0Nhận xét khác: Trong kỳ thời tiết có nắng, đêm và sáng nhiều sương,
cây trồng sinh trưởng, phát triển bình thường.$0
$02. Giai đoạn
sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác$0
$0- Lúa xuân muộn: DT: 1344,5 ha, GĐST: Mới cấy- hồi xanh.$0
$0- Chè: Diện tích: 1.614 ha ;
Giống: …..; GĐST: Phát triển mầm xuân;$0
$0- Bồ đề: Diện tích: 2106,4ha; GĐST:
Phát triển thân lá.$0
$0II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ
THIÊN ĐỊCH CHÍNH$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0Giống
và GĐST $0
$0
$0
$0Tên dịch hại và
thiên địch$0
$0
$0
$0Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)$0
$0
$0
$0Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến$0
$0
$0
$0
$0
$0TB$0
$0
$0
$0Cao$0
$0
$0
$0
$0
$0Lúa: Cấy- hồi xanh$0
$0
$0
$0OBV$0
$0
$0
$00.24$0
$0
$0
$03.00$0
$0
$0
$0$0
$0
$0
$0
$0
$0Chè: Phát triển mầm xuân$0
$0
$0
$0Rầy xanh$0
$0
$0
$00- 2$0
$0
$0
$04$0
$0
$0
$0$0
$0
$0
$0
$0
$0Bọ xít muỗi$0
$0
$0
$00- 2$0
$0
$0
$04$0
$0
$0
$0$0
$0
$0
$0
$0
$0Bọ cánh tơ$0
$0
$0
$00- 2$0
$0
$0
$04$0
$0
$0
$0$0
$0
$0
$0
$0
$0Nhện đỏ$0
$0
$0
$00- 2$0
$0
$0
$04$0
$0
$0
$0$0
$0
$0
$0
$0
$0$0
$0
$0
$0$0
$0
$0
$0$0
$0
$0
$0$0
$0
$0
$0$0
$0
$0
$0
$0
$0$0
$0
$0
$0$0
$0
$0
$0$0
$0
$0
$0$0
$0
$0
$0$0
$0
$0
$0
$0
$0$0
$0
$0
$0$0
$0
$0
$0$0
$0
$0
$0$0
$0
$0
$0$0
$0
$0
$0
$0
$0$0
$0
$0
$0$0
$0
$0
$0$0
$0
$0
$0$0
$0
$0
$0$0
$0
$0
$0
$0
$0$0
$0
$0
$0$0
$0
$0
$0$0
$0
$0
$0$0
$0
$0
$0$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0III.
DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0Tên dịch hại và
thiên địch$0
$0
$0
$0Giống và giai đoạn sinh
trưởng cây trồng$0
$0
$0
$0Tổng số cá thể điều tra$0
$0
$0
$0Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh$0
$0
$0
$0Mật độ hoặc chỉ số$0
$0
$0
$0Ký
sinh (%)$0
$0
$0
$0Chết
tự nhiên (%)$0
$0
$0
$0
$0
$01$0
$0
$0
$02$0
$0
$0
$03$0
$0
$0
$04$0
$0
$0
$05$0
$0
$0
$06$0
$0
$0
$0N$0
$0
$0
$0TT$0
$0
$0
$0Trung
bình$0
$0$0
$0
$0
$0Cao$0
$0$0
$0
$0
$0Trứng$0
$0$0
$0
$0
$0Sâu
non$0
$0$0
$0
$0
$0Nhộng$0
$0$0
$0
$0
$0TT $0
$0
$0
$0Tổng
số$0
$0$0
$0
$0
$0
$0
$00$0
$0
$0
$01$0
$0
$0
$03$0
$0
$0
$05$0
$0
$0
$07$0
$0
$0
$09$0
$0
$0
$0$0
$0
$0
$0$0
$0
$0
$0
$0
$0OBV$0
$0
$0
$0Lúa: Cấy- hồi xanh$0
$0
$0
$0$0
$0
$0
$0$0
$0
$0
$0$0
$0
$0
$0$0
$0
$0
$0$0
$0
$0
$0$0
$0
$0
$0$0
$0
$0
$0$0
$0
$0
$0$0
$0
$0
$00.24$0
$0
$0
$03.00$0
$0
$0
$0$0
$0
$0
$0$0
$0
$0
$0$0
$0
$0
$0$0
$0
$0
$0$0
$0
$0
$0$0
$0
$0
$0
$0
$0$0
$0
$0
$0$0
$0
$0
$0$0
$0
$0
$0$0
$0
$0
$0$0
$0
$0
$0$0
$0
$0
$0$0
$0
$0
$0$0
$0
$0
$0$0
$0
$0
$0$0
$0
$0
$0$0
$0
$0
$0$0
$0
$0
$0$0
$0
$0
$0$0
$0
$0
$0$0
$0
$0
$0$0
$0
$0
$0$0
$0
$0
$0$0
$0
$0
$0
$0
$0Rầy xanh$0
$0
$0
$0Chè: Phát triển mầm xuân$0
$0
$0
$0$0
$0
$0
$0$0
$0
$0
$0$0
$0
$0
$0$0
$0
$0
$0$0
$0
$0
$0$0
$0
$0
$0$0
$0
$0
$0$0
$0
$0
$0$0
$0
$0
$00- 2$0
$0
$0
$04$0
$0
$0
$0$0
$0
$0
$0$0
$0
$0
$0$0
$0
$0
$0$0
$0
$0
$0$0
$0
$0
$0$0
$0
$0
$0
$0
$0Bọ xít muỗi$0
$0
$0
$0$0
$0
$0
$0$0
$0
$0
$0$0
$0
$0
$0$0
$0
$0
$0$0
$0
$0
$0$0
$0
$0
$0$0
$0
$0
$0$0
$0
$0
$0$0
$0
$0
$00- 2$0
$0
$0
$04$0
$0
$0
$0$0
$0
$0
$0$0
$0
$0
$0$0
$0
$0
$0$0
$0
$0
$0$0
$0
$0
$0$0
$0
$0
$0
$0
$0Bọ cánh tơ$0
$0
$0
$0$0
$0
$0
$0$0
$0
$0
$0$0
$0
$0
$0$0
$0
$0
$0$0
$0
$0
$0$0
$0
$0
$0$0
$0
$0
$0$0
$0
$0
$0$0
$0
$0
$00- 2$0
$0
$0
$04$0
$0
$0
$0$0
$0
$0
$0$0
$0
$0
$0$0
$0
$0
$0$0
$0
$0
$0$0
$0
$0
$0$0
$0
$0
$0
$0
$0Nhện đỏ$0
$0
$0
$0$0
$0
$0
$0$0
$0
$0
$0$0
$0
$0
$0$0
$0
$0
$0$0
$0
$0
$0$0
$0
$0
$0$0
$0
$0
$0$0
$0
$0
$0$0
$0
$0
$00- 2$0
$0
$0
$04$0
$0
$0
$0$0
$0
$0
$0$0
$0
$0
$0$0
$0
$0
$0$0
$0
$0
$0$0
$0
$0
$0$0
$0
$0
$0
$0
$0$0
$0
$0
$0$0
$0
$0
$0$0
$0
$0
$0$0
$0
$0
$0$0
$0
$0
$0$0
$0
$0
$0$0
$0
$0
$0$0
$0
$0
$0$0
$0
$0
$0$0
$0
$0
$0$0
$0
$0
$0$0
$0
$0
$0$0
$0
$0
$0$0
$0
$0
$0$0
$0
$0
$0$0
$0
$0
$0$0
$0
$0
$0$0
$0
$0
$0$0
$0
$0
$0
$0
$0$0
$0
$0
$0$0
$0
$0
$0$0
$0
$0
$0$0
$0
$0
$0$0
$0
$0
$0$0
$0
$0
$0$0
$0
$0
$0$0
$0
$0
$0$0
$0
$0
$0$0
$0
$0
$0$0
$0
$0
$0$0
$0
$0
$0$0
$0
$0
$0$0
$0
$0
$0$0
$0
$0
$0$0
$0
$0
$0$0
$0
$0
$0$0
$0
$0
$0$0
$0
$0
$0
$0
$0$0
$0
$0
$0$0
$0
$0
$0$0
$0
$0
$0$0
$0
$0
$0$0
$0
$0
$0$0
$0
$0
$0$0
$0
$0
$0$0
$0
$0
$0$0
$0
$0
$0$0
$0
$0
$0$0
$0
$0
$0$0
$0
$0
$0$0
$0
$0
$0$0
$0
$0
$0$0
$0
$0
$0$0
$0
$0
$0$0
$0
$0
$0$0
$0
$0
$0$0
$0
$0
$0
$0
$0$0
$0
$0
$0$0
$0
$0
$0$0
$0
$0
$0$0
$0
$0
$0$0
$0
$0
$0$0
$0
$0
$0$0
$0
$0
$0$0
$0
$0
$0$0
$0
$0
$0$0
$0
$0
$0$0
$0
$0
$0$0
$0
$0
$0$0
$0
$0
$0$0
$0
$0
$0$0
$0
$0
$0$0
$0
$0
$0$0
$0
$0
$0$0
$0
$0
$0$0
$0
$0
$0
$0
$0$0
$0
$0
$0$0
$0
$0
$0$0
$0
$0
$0$0
$0
$0
$0$0
$0
$0
$0$0
$0
$0
$0$0
$0
$0
$0$0
$0
$0
$0$0
$0
$0
$0$0
$0
$0
$0$0
$0
$0
$0$0
$0
$0
$0$0
$0
$0
$0$0
$0
$0
$0$0
$0
$0
$0$0
$0
$0
$0$0
$0
$0
$0$0
$0
$0
$0$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0$0
$0$0
$0$0
$0$0
$0$0
$0$0
$0$0
$0IV. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH$0
$0(Từ ngày 03/3 đến
ngày 08/3/2015)$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0Số thứ tự$0
$0
$0
$0Tên dịch hại$0
$0
$0
$0Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng$0
$0
$0
$0Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)$0
$0
$0
$0Diện tích nhiễm (ha)$0
$0
$0
$0DT(1)
nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha) $0
$0
$0
$0Diện tích phòng trừ (ha)$0
$0
$0
$0Phân bố $0
$0
$0
$0
$0
$0Phổ biến$0
$0
$0
$0Cao$0
$0
$0
$0Tổng số$0
$0
$0
$0Nhẹ, Trung bình$0
$0
$0
$0Nặng$0
$0
$0
$0Mất trắng$0
$0
$0
$0
$0
$0$0
$0
$0
$0OBV$0
$0
$0
$0Lúa: Cấy- hồi xanh$0
$0
$0
$00.24$0
$0
$0
$03.00$0
$0
$0
$092.70$0
$0
$0
$092.70$0
$0
$0
$0$0
$0
$0
$0$0
$0
$0
$0+ 59.4$0
$0
$0
$0$0
$0
$0
$0
$0
$0$0
$0
$0
$0$0
$0
$0
$0$0
$0
$0
$0$0
$0
$0
$0$0
$0
$0
$0$0
$0
$0
$0$0
$0
$0
$0$0
$0
$0
$0$0
$0
$0
$0$0
$0
$0
$0$0
$0
$0
$0
$0
$0$0
$0
$0
$0Rầy xanh$0
$0
$0
$0Chè: Phát triển mầm xuân$0
$0
$0
$00- 2$0
$0
$0
$04$0
$0
$0
$0$0
$0
$0
$0$0
$0
$0
$0$0
$0
$0
$0$0
$0
$0
$0- 426.5$0
$0
$0
$0$0
$0
$0
$0
$0
$0$0
$0
$0
$0Bọ xít muỗi$0
$0
$0
$00- 2$0
$0
$0
$04$0
$0
$0
$0$0
$0
$0
$0$0
$0
$0
$0$0
$0
$0
$0$0
$0
$0
$0- 106.2$0
$0
$0
$0$0
$0
$0
$0
$0
$0$0
$0
$0
$0Bọ cánh tơ$0
$0
$0
$00- 2$0
$0
$0
$04$0
$0
$0
$0$0
$0
$0
$0$0
$0
$0
$0$0
$0
$0
$0$0
$0
$0
$0$0
$0
$0
$0$0
$0
$0
$0
$0
$0$0
$0
$0
$0Nhện đỏ$0
$0
$0
$00- 2$0
$0
$0
$04$0
$0
$0
$0$0
$0
$0
$0$0
$0
$0
$0$0
$0
$0
$0$0
$0
$0
$0$0
$0
$0
$0$0
$0
$0
$0
$0
$0$0
$0
$0
$0$0
$0
$0
$0$0
$0
$0
$0$0
$0
$0
$0$0
$0
$0
$0$0
$0
$0
$0$0
$0
$0
$0$0
$0
$0
$0$0
$0
$0
$0$0
$0
$0
$0$0
$0
$0
$0
$0
$0$0
$0
$0
$0$0
$0
$0
$0$0
$0
$0
$0$0
$0
$0
$0$0
$0
$0
$0$0
$0
$0
$0$0
$0
$0
$0$0
$0
$0
$0$0
$0
$0
$0$0
$0
$0
$0$0
$0
$0
$0$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0Ghi chú: (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.$0
$0
$0
$0V. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: $0
$0*Tình hình dịch hại:$0
$0- Lúa: OBV
hại nhẹ.$0
$0- Trên chè: Rầy xanh, bọ xít muỗi, bọ cánh
tơ và nhện đỏ hại nhẹ rải rác.$0
$0* Dự báo tình
hình sinh vật gây hại thời gian tới :$0
$0 - Lúa xuân muộn: OBV gây hại nhẹ đến trung
bình, cục bộ hại nặng; Bệnh sinh lý hại nhẹ đến trung bình.$0
$0- Trên chè: Rầy xanh, bọ xít muỗi, bọ cánh tơ,
nhện đỏ, bệnh phồng lá hại nhẹ đến trung bình.$0
$0* Biện pháp kỹ thuật phòng trừ :$0
$0 - Lúa xuân muộn: $0
$0 Bón phân thúc và làm cỏ sục bùn,
điều tiết nước để hạn chế bệnh sinh lý.$0
$0- Trên chè: $0
$0+ Đối
với rầy xanh: Với nương chè có tỷ lệ búp hại trên 10%, sử dụng 1 trong các loại thuốc: Actara 25WG, Trebon 10EC, Applaud
10WP,... pha và phun theo hướng dẫn kỹ thuật trên vỏ bao bì.$0
$0+ Đối
với bọ cánh tơ: Trên nương chè có tỷ lệ búp hại trên 10%, sử dụng 1 trong các
loại thuốc: Dylan 2EC, Actatoc 200WP, Reasgant 1.8EC,...pha và phun theo hướng
dẫn kỹ thuật trên vỏ bao bì.$0
$0+ Đối
với bọ xít muỗi: Với nương chè có tỷ lệ búp hại trên 10%, sử dụng 1 trong
các loại thuốc: Bulldock 25EC, Actara
25WG, Applaud 10WP,... pha và phun theo hướng dẫn kỹ thuật trên vỏ bao bì./.$0
$0$0
$0 $0
$0
$0
$0
$0
$0
$0Người tập hợp$0
$0$0
$0$0
$0$0
$0$0
$0$0
$0Phùng Xuân Dũng$0
$0
$0
$0TRẠM TRƯỞNG$0
$0$0
$0$0
$0$0
$0$0
$0Đinh Thanh Bình$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0$0
Các thông báo sâu bệnh khác