CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ
TRẠM BVTV TÂN SƠN
Số: 04/TBK
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Tân Sơn, ngày 20 tháng 01 năm 2015
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 19/01/2015 đến ngày 25/01/2015)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung bình: 14- 160C. Cao: 200C. Thấp: 120C.
Độ ẩm trung bình: 80 - 85% Cao: 95%. Thấp: 75%.
Lượng mưa: tổng số: ……………………………………..
Nhận xét khác: Trong kỳ thời tiết có nắng nhẹ, đêm và sáng nhiều sương, trời rét, cây trồng sinh trưởng, phát triển chậm.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Lúa xuân muộn: Tiến hành đổ ải làm đất.
- Chè: Diện tích: 1.614 ha ; Giống: …..; GĐST: Đốn ngủ đông;
- Ngô đông: Đóng bắp - chín - thu hoạch.
- Bồ đề: Diện tích: 2106,4ha; GĐST: Phát triển thân lá.
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và GĐST
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
TB
|
Cao
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
TT
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
(Từ ngày 19/01 đến ngày 25/01/2014)
Số thứ tự
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
DT(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(Tân Phú, Thạch Kiệt, Mỹ Thuận, …)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.
V. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ:
*Tình hình dịch hại:
- Lúa xuân muộn: Tiến hành đổ ải làm đất, ngâm ủ mạ.
- Trên chè: Đốn ngủ đông.
- Ngô đông: Bệnh khô vằn, bệnh đốm lá lớn, đốm lá nhỏ hại nhẹ; Chuột gây hại nhẹ cục bộ.
- Trên bồ đề:
* Dự báo tình hình sinh vật gây hại thời gian tới :
- Lúa xuân muộn: Ngâm ủ, gieo mạ đảm bảo gieo cấy đúng khung lịch thời vụ.
- Trên chè: Đốn ngủ qua đông.
- Trên ngô đông: Bệnh đốm lá, bênh khô vằn gây hại nhẹ - trung bình; Chuột gây hại cục bộ.
- Trên bồ đề:
* Biện pháp kỹ thuật phòng trừ :
- Trên chè:
- Trên ngô đông: Tích cực diệt chuột bằng các biện pháp tổng hợp.
Người tập hợp
Phùng Xuân Dũng
|
TRẠM TRƯỞNG
Đinh Thanh Bình
|