CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ
TRẠM BVTV TÂN SƠN
Số: 07/TBK
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Tân Sơn, ngày 10 tháng 02 năm 2015
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 09/02/2015 đến ngày 15/02/2015)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung bình: 16- 180C. Cao: 240C. Thấp: 140C.
Độ ẩm trung bình: 80 - 85% Cao: 95%. Thấp: 75%.
Lượng mưa: tổng số: ……………………………………..
Nhận xét khác: Trong kỳ thời tiết có nắng nhẹ, đêm và sáng nhiều sương, trời rét, cây trồng sinh trưởng, phát triển chậm.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Mạ xuân muộn: Diện tích: 27 ha; GĐST: 2 - 2,5 lá.
- Chè: Diện tích: 1.614 ha ; Giống: …..; GĐST: Đốn ngủ đông;
- Ngô đông: Thu hoạch.
- Bồ đề: Diện tích: 2106,4ha; GĐST: Phát triển thân lá.
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và GĐST
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
TB
|
Cao
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
TT
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
(Từ ngày 09/02 đến ngày 15/02/2015)
Số thứ tự
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
DT(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.
V. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ:
*Tình hình dịch hại:
- Mạ xuân muộn: 2 - 2,5 lá.
- Ngô đông: Thu hoạch;
- Trên chè: Đốn ngủ đông.
* Dự báo tình hình sinh vật gây hại thời gian tới :
- Mạ xuân muộn: Tập trung chú ý một số đối tượng: Bệnh sinh lý, chuột gây hại cục bộ;
- Lúa xuân muộn: OBV gây hại nhẹ đến trung bình, cục bộ hại nặng; Bệnh sinh lý hại nhẹ đến trung bình.
- Trên chè: Đốn ngủ qua đông.
* Biện pháp kỹ thuật phòng trừ :
- Mạ xuân muộn:
+ Áp dụng các biện pháp chống rét cho mạ (bón tro bếp (tro rơm rạ), che phủ nilon). Những ngày nắng nhiệt độ cao, tiến hành tháo nilon hai bên đầu luống mạ. Khi mạ sắp đủ tuổi cấy (2 – 2,5 lá) tiến hành mở dần nilon che phủ để luyện mạ (trừ những ngày nhiệt độ <150C).
+ Phòng trừ sâu bệnh khi đến ngưỡng. Tích cực diệt chuột bằng các biện pháp tổng hợp.
- Lúa xuân muộn: Đảm bảo gieo cấy đúng khung lịch thời vụ, cấy mạ non, cấy thưa.
- Trên chè: Đốn ngủ qua đông.
Người tập hợp
Phùng Xuân Dũng
|
TRẠM TRƯỞNG
Đinh Thanh Bình
|