CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ
TRẠM BVTV ĐOAN HÙNG
Số: 51/2011/TB-BVTV
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Đoan Hùng, ngày 20 tháng 12 năm 2011
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 19 tháng 12 đến ngày 25 tháng 12 năm 2011)
I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG :
1.Thời tiết:
- Nhiệt độ trung bình: 20oC, Cao: 24oC, Thấp:16oC
- Độ ẩm trung bình: Cao: 70 %; Thấp: 60 %
- Lượng mưa:
- Nhận xét khác: Đêm và sáng sớm có sương nhẹ, trưa trời nắng hanh khô cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:
- Ngô đông: Diện tích: 935 ha; Giống: NK4300, NK 6654, LVN 14, C919, ngô nếp, ....; GĐST: Làm hạt – chín sữa.
- Chè: Diện tích: 1484 ha; Giống: trung du, LDPI, LDPII, ... ; GĐST: đốn.
- Cây bưởi: 1364 ha; Giống: Bằng luân, Khả Lĩnh; Sửu; ...; GĐST: Thu hoạch.
- Cây lâm nghiệp: Diện tích 1.787 ha: Keo lá tràm, bạch đàn, ...;GĐST: Phát triển thân lá.
- Khoai tây: Diện tích 10 ha; giống Diamant, Sinora...; GĐST: Phát triển củ.
TỔNG HỢP TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Cây trồng
|
Diện tích
|
Đối tượng
|
Mật độ (con/m2) tỷ lệ (%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Tuổi sâu, cấp bệnh
|
Trung bình
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ
|
Trung bình
|
Nặng
|
Tổng số
|
lần 1
|
lần 2
|
Tổng số
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
Nhộng
|
Chủ yếu
|
Ngô
|
935
|
Bệnh khô vằn
|
2.00
|
16.00
|
52.848
|
52.848
|
|
|
12.196
|
12.196
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đốm lá nhỏ
|
2.027
|
15.20
|
40.652
|
40.652
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Châu chấu
|
RR
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
0.193
|
3.40
|
40.652
|
40.652
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Rệp cờ
|
RR
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân, bắp
|
1.333
|
12.00
|
12.196
|
12.196
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
Bưởi
|
1364
|
Bệnh chảy gôm
|
0.247
|
2.20
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh loét
|
0.267
|
4.40
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh sẹo
|
0.10
|
1.80
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhện đỏ
|
0.167
|
2.60
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Rệp muội
|
0.273
|
8.20
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu nhớt
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu vẽ bùa
|
0.86
|
9.20
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
Khoai tây
|
10
|
Bệnh héo vàng
|
0.08
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh héo xanh VK
|
0.23
|
1.40
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh xoăn lá
|
0.63
|
6.40
|
1.429
|
0.714
|
0.714
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh sương mai
|
1.24
|
10.8
|
1.714
|
1.000
|
0.714
|
|
|
|
|
50
|
26C1
|
22C3
|
1C5
|
|
|
|
C1,C3
|
II/ NHẬN XÉT:
1/ Tình hình sinh vật gây hại
- Ngô: Bệnh khô vằn, bệnh đốm lá, sâu đục thân, đục bắp phát sinh gây hại nhẹ - cục bộ hại trung bình. Châu chấu, rệp cờ phát sinh gây hại nhẹ rải rác.
- Cây bưởi: Bệnh loét, nhện đỏ phát sinh gây hại nhẹ. Rệp muội, bệnh chảy gôm, sâu vẽ bùa, bệnh sẹo phát sinh gây hại rải rác.
- Cây khoai tây: Bệnh sương mai, bệnh héo xanh vi khuẩn, bệnh xoăn lá, bệnh héo vàng, phát sinh gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. Bệnh héo vàng, bệnh khảm lá, sâu ăn lá phát sinh gây hại rải rác.
2/ Dự kiến thời gian tới:
- Ngô: Bệnh khô vằn, rệp cờ, bệnh đốm lá, sâu đục thân đục bắp phát sinh gây hại nhẹ - trung bình.
- Cây bưởi: Sâu đục cành, sâu vẽ bùa, nhện đỏ, rệp muội, bệnh chảy gôm, bệnh loét phát sinh gây hại nhẹ - trung bình.
- Cây khoai tây: Bệnh sương mai, bệnh héo xanh vi khuẩn, bệnh héo vàng, xoăn lá phát sinh gây hại nhẹ - cục bộ hại trung bình. Bệnh khảm lá, sâu ăn lá phát sinh gây hại nhẹ.
3/ Biện pháp xử lý:
- Thường xuyên kiểm tra sâu bệnh trên đồng ruộng, đảm bảo an toàn cho cây trồng.
- Tập trung chăm sóc cây trồng vụ đông, đặc biệt chú trọng chăm sóc cây khoai tây, lưu ý bệnh sương mai, héo xanh vk, bệnh xoăn lá.
- Đối với cây bưởi: tiến hành thu hoạch kết hợp vệ sinh vườn, tỉa cành.
Người tổng hợp
Nguyễn Thị Nam Giang
|
PHỤ TRÁCH TRẠM
Đỗ Chí Thành
|