CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ
TRẠM BVTV ĐOAN HÙNG
Số: 47/2011/TB-BVTV
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Đoan Hùng, ngày 29 tháng 11 năm 2011
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 28 tháng 11 đến ngày 04 tháng 12 năm 2011)
I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG :
1.Thời tiết:
- Nhiệt độ trung bình: 26oC, Cao: 32oC, Thấp: 19oC
- Độ ẩm trung bình: Cao: 70 %; Thấp: 60 %
- Lượng mưa:
- Nhận xét khác: Đêm và sáng sớm có sương, trưa trời nắng hanh khô cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:
- Ngô đông: Diện tích: 935 ha; Giống: NK4300, NK 6654, LVN 14, C919, ngô nếp, ....; GĐST: trổ cờ - phun râu- làm hạt.
- Chè: Diện tích: 1484 ha; Giống: trung du, LDPI, LDPII, ... ; GĐST: đốn.
- Cây bưởi: 1364 ha; Giống: Bằng luân, Khả Lĩnh; Sửu; ...; GĐST: thu hoạch.
- Cây lâm nghiệp: Diện tích 1.787 ha: Keo lá tràm, bạch đàn, ...;GĐST: Phát triển thân lá.
- Khoai tây: Diện tích 10 ha; giống Diamant, Sinora...; GĐST: Phát triển rễ, thân, lá, hình thành củ.
TỔNG HỢP TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Cây trồng
|
Diện tích
|
Đối tượng
|
Mật độ (con/m2) tỷ lệ (%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Tuổi sâu, cấp bệnh
|
Trung bình
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ
|
Trung bình
|
Nặng
|
Tổng số
|
lần 1
|
lần 2
|
Tổng số
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
Nhộng
|
Chủ yếu
|
Ngô
|
935
|
Bệnh khô vằn
|
1.437
|
12.00
|
12.196
|
12.196
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đốm lá nhỏ
|
0.46
|
7.50
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Rệp cờ
|
0.527
|
8.00
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân, bắp
|
0.267
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
Bưởi
|
1364
|
Bệnh chảy gôm
|
0.347
|
3.20
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh loét
|
0.173
|
2.80
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu vẽ bùa
|
0.133
|
2.30
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
Khoai tây
|
10
|
Bệnh héo xanh VK
|
0.18
|
2.10
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sương mai
|
2.65
|
15
|
4.28
|
3.57
|
0.71
|
|
4.28
|
4.28
|
|
115
|
79
|
|
36
|
|
|
|
C1, C3
|
II/ NHẬN XÉT:
1/ Tình hình sinh vật gây hại
- Ngô: Bệnh khô vằn, bệnh đốm lá, sâu cắn lá, sâu đục thân, rệp cờ phát sinh gây hại nhẹ- cục bộ hại trung bình.
- Cây bưởi: Bệnh loét phát sinh gây hại nhẹ. Sâu vẽ bùa, rệp muội, bệnh chảy gôm phát sinh gây hại rải rác.
- Cây khoai tây: Bệnh héo vàng, bệnh héo xanh vi khuẩn, xoăn lá, thối búp phát sinh gây hại rải rác. Bệnh sương mai phát sinh gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình.
2/ Biện pháp xử lý:
- Thường xuyên kiểm tra sâu bệnh trên đồng ruộng, đảm bảo an toàn cho cây trồng.
- Tập trung chăm sóc cây trồng vụ đông, đặc biệt chú trọng chăm sóc cây khoai tây, lưu ý bệnh sương mai, héo xanh vk.
- Đối với cây bưởi: tiến hành thu hoạch kết hợp vệ sinh vườn, tỉa cành.
3/ Dự kiến thời gian tới:
- Ngô: Bệnh khô vằn, rệp cờ, bệnh đốm lá, sâu đục thân đục bắp phát sinh gây hại nhẹ.
- Cây bưởi: Sâu đục cành, sâu vẽ bùa, nhện đỏ, rệp muội, bệnh chảy gôm, bệnh loét phát sinh gây hại nhẹ - trung bình.
- Cây khoai tây: Bệnh sương mai, bệnh héo xanh vi khuẩn, bệnh héovàng, xoăn lá phát sinh gây hại nhẹ - cục bộ hại trung bình
Người tổng hợp
Lại Thị Lan
|
PHỤ TRÁCH TRẠM
Đỗ Chí Thành
|