Thông báo tình hình sâu bệnh kỳ 49
Phú Thọ - Tháng 12/2019

(Từ ngày 02/12/2019 đến ngày 08/12/2019)

CHI CỤC TT VÀ BVTV PHÚ THỌ

Số: 49/TB-BVTV

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

Phú Thọ, ngày 03 tháng 12 năm 2019

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 02 tháng 12 đến ngày 08 tháng 12 năm 2019)

Kính gửi: Chi cục Trồng trọt và BVTV Phú Thọ

I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:

1, Thời tiết:

- Nhiệt độ trung bình: 18-200C; Cao: 220C; Thấp: 90C.

- Độ ẩm trung bình:……………….., Cao:………, Thấp:……………..

- Lượng mưa: Tổng số……………………………..cây trồng.

Nhận xét khác: Trong tuần ban ngày trời nắng, sáng sớm và đêm trời se lạnh, cây trồng sự sinh trưởng và phát triển bình thường.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:

- Ngô đông: DT: 198 ha, GĐST: Chín sáp.

- Rau cải: DT: 39 ha, GĐST: Mới gieo - phát triển thân lá - thu hoạch.

II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Rau cải

Bệnh sương mai

2,05

8,5

Sâu xanh

0,82

4,0

Ngô đông

Bệnh khô vằn

1,17

11,5

Sâu đục thân, bắp

0,39

2,2


 III/ DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU 

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

Sâu non

Nhộng

Trưởng thành

Tổng số

0

1

3

5

7

9

Bệnh sương mai

Rau cải

2,05

8,5

Sâu xanh

0,82

4,0

Bệnh khô vằn

Ngô đông

1,17

11,5

Sâu đục thân, bắp

0,39

2,2

IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1)nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ, Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Bệnh sương mai

Rau cải

2,05

8,5

3,9 

 3,9

Trường Thịnh

2

Sâu xanh

0,82

4,0

3,9

3,9

-5,2

Trường Thịnh

3

Bệnh khô vằn

Ngô đông

1,26

13,3

6,9

6,9

-7,6

Thanh Minh, Hà Thạch

4

Sâu đục thân, bắp

0,39

2,2

Thanh Minh, Hà Thạch


V. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)        

1. Tình hình dịch hại:

          * Rau cải: Sâu xanh gây hại nhẹ, diện tích nhiễm giảm so với CKNT; Bệnh sương mai hại rhẹ.

* Ngô đông: Bệnh khô vằn gây hại nhẹ, diện tích nhiễm giảm so với CKNT; sâu đục thân (bắp), chuột gây hại rải rác.

2. Dự kiến thời gian tới:   

          * Rau cải: Sâu xanh gây hại nhẹ đến trung bình; Bọ nhảy gây hại nhẹ; sâu tơ, bệnh sương mai  gây hại nhẹ rải rác.

* Ngô đông: Bệnh khô vằn gây hại nhẹ; sâu đục thân (bắp), rệp cờ, chuột gây hại nhẹ đến trung bình.

3. Biện pháp phòng trừ:

 -Theo dõi, kiểm tra tình hình sâu bệnh trên cây trồng chỉ đạo phòng trừ sâu bệnh đến ngưỡng.

- Tích cực diệt chuột bằng các biện pháp.

Người tập hợp

Nguyễn Thị Anh Hạnh

TRẠM TRƯỞNG

Lê Diên Quang

Các thông báo sâu bệnh khác
Loading...