THÔNG
BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ
ngày 18 tháng
11 đến ngày 24 tháng 11 năm 2019)
Kính
gửi: Chi cục Trồng trọt và BVTV Phú Thọ
I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:
1,
Thời tiết:
- Nhiệt độ trung
bình: 22-230C; Cao: 270C; Thấp: 180C.
- Độ ẩm trung
bình:……………….., Cao:………, Thấp:……………..
- Lượng mưa: Tổng
số……………………………..cây trồng.
Nhận xét khác: Trong
tuần ban ngày trời nắng, sáng sớm và đêm trời se lạnh, cây trồng sự sinh trưởng
và phát triển bình thường.
2.
Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:
- Ngô đông: DT: 198 ha, GĐST: Chín sữa
- chín sáp.
- Rau cải: DT: 39 ha, GĐST: Mới gieo -
phát triển thân lá - thu hoạch.
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH
CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp
bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Rau cải
|
Bệnh sương mai
|
|
|
|
Bọ nhảy
|
4.20
|
16.00
|
|
Sâu tơ
|
2.80
|
9.00
|
|
Sâu xanh
|
1.50
|
7.00
|
|
Ngô đông
|
Bệnh khô vằn
|
2.335
|
13.30
|
|
Bệnh đốm lá nhỏ
|
3.225
|
12.60
|
|
Chuột
|
|
|
|
Rệp cờ
|
|
|
|
Sâu đục thân, bắp
|
1.505
|
6.70
|
|
III/ DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI
VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Bệnh sương mai
|
Rau cải
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bọ nhảy
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.20
|
16.00
|
|
|
|
|
|
|
Sâu tơ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.80
|
9.00
|
|
|
|
|
|
|
Sâu xanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.50
|
7.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
Ngô đông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.335
|
13.30
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đốm lá nhỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.225
|
12.60
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Rệp cờ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân, bắp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.505
|
6.70
|
|
|
|
|
|
|
IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG
DỊCH HẠI CHÍNH
Số thứ tự
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1)nhiễm so với cùng kỳ năm
trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
1
|
Bệnh sương mai
|
Rau cải
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trường Thịnh
|
2
|
Bọ nhảy
|
4.20
|
16.00
|
3.90
|
3.90
|
|
|
|
|
Trường Thịnh
|
3
|
Sâu tơ
|
2.80
|
9.00
|
|
|
|
|
|
|
Trường Thịnh
|
4
|
Sâu xanh
|
1.50
|
7.00
|
7.80
|
7.80
|
|
|
|
3.9
|
Trường Thịnh
|
1
|
Bệnh khô vằn
|
Ngô đông
|
2.335
|
13.30
|
12.913
|
12.913
|
|
|
|
|
Thanh Minh, Hà
Thạch
|
2
|
Bệnh đốm lá nhỏ
|
3.225
|
12.60
|
|
|
|
|
|
|
Thanh Minh, Hà
Thạch
|
3
|
Chuột
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thanh Minh, Hà
Thạch
|
4
|
Rệp cờ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thanh Minh, Hà
Thạch
|
5
|
Sâu đục thân, bắp
|
1.505
|
6.70
|
|
|
|
|
|
|
Thanh Minh, Hà
Thạch
|
V. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ:
(tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian
tới)
1. Tình hình dịch hại:
* Rau cải: Sâu xanh gây hại nhẹ đến trung bình; Bọ nhảy gây hại
nhẹ; sâu tơ, bệnh sương mai gây hại nhẹ
rải rác.
* Ngô đông: Bệnh
khô vằn gây hại nhẹ; bệnh đốm lá nhỏ, sâu đục thân (bắp), rệp cờ, chuột gây hại
nhẹ rải rác.
2.
Dự kiến thời gian tới:
* Rau cải: Sâu xanh gây hại nhẹ đến trung bình; Bọ nhảy gây hại
nhẹ; sâu tơ, bệnh sương mai gây hại nhẹ
rải rác.
* Ngô đông:
Bệnh khô vằn gây hại nhẹ; bệnh đốm lá nhỏ, sâu đục thân (bắp), rệp cờ, chuột
gây hại nhẹ rải rác.
3. Biện pháp phòng trừ:
-Theo
dõi, kiểm tra tình hình sâu bệnh trên cây trồng chỉ đạo phòng trừ sâu bệnh đến
ngưỡng.
-
Tích cực diệt chuột bằng các biện pháp.
Người
tập hợp
Đỗ
Thị Hà
|
TRẠM
TRƯỞNG
Lê
Diên Quang
|