THÔNG
BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ
ngày 28 tháng
10 đến ngày 03 tháng 11 năm 2019)
Kính
gửi: Chi cục Trồng trọt và BVTV Phú Thọ
I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:
1,
Thời tiết:
- Nhiệt độ trung
bình: 23-240C; Cao: 270C; Thấp: 190C.
- Độ ẩm trung
bình:……………….., Cao:………, Thấp:……………..
- Lượng mưa: Tổng
số……………………………..cây trồng.
Nhận xét khác: Trong
tuần trời nắng, cây trồng sự sinh trưởng và phát triển bình thường.
2.
Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:
- Ngô đông: DT: 198 ha, GĐST: 7 lá -
trỗ cờ, phun râu.
- Rau cải: DT: 26 ha, GĐST: Mới gieo -
phát triển thân lá - thu hoạch .
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH
CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp
bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Rau cải
|
Bệnh sương mai
|
|
|
|
Bọ nhảy
|
2.30
|
8.00
|
|
Sâu tơ
|
1.04
|
6.00
|
|
Sâu xanh
|
0.48
|
3.00
|
|
Ngô đông
|
Bệnh đốm lá nhỏ
|
1.70
|
7.10
|
|
Sâu đục thân, bắp
|
0.83
|
6.70
|
|
Sâu keo mùa Thu
|
0.55
|
3.00
|
|
III/ DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI
VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Bọ nhảy
|
Rau cải
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.30
|
8.00
|
|
|
|
|
|
|
Sâu tơ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.04
|
6.00
|
|
|
|
|
|
|
Sâu xanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.48
|
3.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đốm lá nhỏ
|
Ngô đông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.70
|
7.10
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân, bắp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.83
|
6.70
|
|
|
|
|
|
|
Sâu keo mùa Thu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.55
|
3.00
|
|
|
|
|
|
|
IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG
DỊCH HẠI CHÍNH
Số thứ tự
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1)nhiễm so với cùng kỳ năm
trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
1
|
Bọ nhảy
|
Rau cải
|
2.30
|
8.00
|
|
|
|
|
|
|
Trường Thịnh
|
2
|
Sâu tơ
|
1.04
|
6.00
|
|
|
|
|
|
|
Trường Thịnh
|
3
|
Sâu xanh
|
0.48
|
3.00
|
2.6
|
2.6
|
|
|
|
|
Trường Thịnh
|
1
|
Bệnh đốm lá nhỏ
|
Ngô đông
|
1.70
|
7.10
|
|
|
|
|
|
|
Thanh Minh, Hà
Thạch
|
2
|
Sâu đục thân, bắp
|
0.83
|
6.70
|
|
|
|
|
|
|
Thanh Minh, Hà
Thạch
|
3
|
Sâu keo mùa Thu
|
0.55
|
3.00
|
13.774
|
13.774
|
|
|
|
|
Thanh Minh, Hà
Thạch
|
V. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ:
(tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian
tới)
1. Tình hình dịch hại:
*
Rau cải: Sâu xanh gây hại nhẹ; Bọ
nhảy, sâu tơ gây hại nhẹ rải rác.
* Ngô đông: Sâu
keo mùa thu gây hại nhẹ; Bệnh đốm lá nhỏ, sâu đục thân (bắp) gây hại nhẹ rải
rác.
2.
Dự kiến thời gian tới:
*
Rau cải: Sâu xanh gây hại nhẹ; Bọ
nhảy, sâu tơ gây hại nhẹ rải rác.
* Ngô đông:
Sâu keo mùa thu gây hại nhẹ; Bệnh đốm lá nhỏ, sâu đục thân (bắp) gây hại nhẹ
rải rác.
3.
Biện pháp phòng trừ:
-Theo
dõi, kiểm tra tình hình sâu bệnh trên cây trồng chỉ đạo phòng trừ sâu bệnh đến
ngưỡng.
-
Tích cực diệt chuột bằng các biện pháp.
Người
tập hợp
Đỗ
Thị Hà
|
TRẠM
TRƯỞNG
Lê
Diên Quang
|