Thông báo tình hình sâu bệnh kỳ 44
Phú Thọ - Tháng 10/2019

(Từ ngày 28/10/2019 đến ngày 03/11/2019)

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 28 tháng 10 đến ngày 03 tháng 11 năm 2019)

Kính gửi: Chi cục Trồng trọt và BVTV Phú Thọ

I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:

1, Thời tiết:

- Nhiệt độ trung bình: 23-240C; Cao: 270C; Thấp: 190C.

- Độ ẩm trung bình:……………….., Cao:………, Thấp:……………..

- Lượng mưa: Tổng số……………………………..cây trồng.

Nhận xét khác: Trong tuần trời nắng, cây trồng sự sinh trưởng và phát triển bình thường.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:

- Ngô đông: DT: 198 ha, GĐST: 7 lá - trỗ cờ, phun râu.

- Rau cải: DT: 26 ha, GĐST: Mới gieo - phát triển thân lá - thu hoạch .

II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Rau cải

Bệnh sương mai

Bọ nhảy

2.30

8.00

Sâu tơ

1.04

6.00

Sâu xanh

0.48

3.00

Ngô đông

Bệnh đốm lá nhỏ

1.70

7.10

Sâu đục thân, bắp

0.83

6.70

Sâu keo mùa Thu

0.55

3.00

III/ DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU 

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

Sâu non

Nhộng

Trưởng thành

Tổng số

0

1

3

5

7

9

Bọ nhảy

Rau cải

2.30

8.00

Sâu tơ

1.04

6.00

Sâu xanh

0.48

3.00

Bệnh đốm lá nhỏ

Ngô đông

1.70

7.10

Sâu đục thân, bắp

0.83

6.70

Sâu keo mùa Thu

0.55

3.00

IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1)nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ, Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Bọ nhảy

Rau cải

2.30

8.00

Trường Thịnh

2

Sâu tơ

1.04

6.00

Trường Thịnh

3

Sâu xanh

0.48

3.00

2.6

2.6

Trường Thịnh

1

Bệnh đốm lá nhỏ

Ngô đông

1.70

7.10

Thanh Minh, Hà Thạch

2

Sâu đục thân, bắp

0.83

6.70

Thanh Minh, Hà Thạch

3

Sâu keo mùa Thu

0.55

3.00

13.774

13.774

Thanh Minh, Hà Thạch

V. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)        

1. Tình hình dịch hại:

          * Rau cải: Sâu xanh gây hại nhẹ; Bọ nhảy, sâu tơ gây hại nhẹ rải rác.

* Ngô đông: Sâu keo mùa thu gây hại nhẹ; Bệnh đốm lá nhỏ, sâu đục thân (bắp) gây hại nhẹ rải rác.

2. Dự kiến thời gian tới:   

          * Rau cải: Sâu xanh gây hại nhẹ; Bọ nhảy, sâu tơ gây hại nhẹ rải rác.

* Ngô đông: Sâu keo mùa thu gây hại nhẹ; Bệnh đốm lá nhỏ, sâu đục thân (bắp) gây hại nhẹ rải rác.

3. Biện pháp phòng trừ:

 -Theo dõi, kiểm tra tình hình sâu bệnh trên cây trồng chỉ đạo phòng trừ sâu bệnh đến ngưỡng.

- Tích cực diệt chuột bằng các biện pháp.

Người tập hợp

Đỗ Thị Hà

TRẠM TRƯỞNG

Lê Diên Quang

Các thông báo sâu bệnh khác
Loading...