Chi cục Bảo vệ thực vật Phú Thọ
Trạm Bảo
vệ thực vật Đoan Hùng
|
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày
22 tháng 8 đến ngày 28 tháng 8 năm 2016)
I. TÌNH HÌNH
THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
- Nhiệt độ trung bình: 30-32 oC; Cao: 35-37
oC ; Thấp: 26-28 oC.
- Độ ẩm trung bình: 75 %. Cao: 80%. Thấp: 70%
- Lượng mưa: tổng số: ……………………………………..
- Thời tiết: Trời nắng nóng, có mưa rào
rải rác, cây trồng sinh trưởng và phát triển bình thường.
2. Giai đoạn
sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Lúa sớm: 515 ha. Giống: BTST, Nhị ưu số 7, Nhị ưu 838, TBR225…GĐST: làm
đòng- đòng già
- Lúa trung: 2731 ha. Giống: BTST, nhị ưu số 7, Nhị ưu 838. KD 18...GĐST:
đứng cái- làm đòng.
- Ngô: 400 ha. Giống: NK 4300, NK 67, LVN61, nếp…. GĐST: phun râu- làm
hạt
- Chè: 3011 ha. Giống: LDP1, LDP2, PH1, hạt….GĐST: phát triển búp - thu
hoạch.
- Bưởi: 1.700 ha.
Giống: Bằng Luân, Sửu, Diễn,…Sinh trưởng: Phát triển quả.
-
Keo: 12.400 ha. Giống: Keo lai, keo tai tượng, keo lá tràm....Sinh trưởng: Phát
triển thân cành lá
II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY
Loại
bẫy:
Tên dịch hại
|
Số
lượng trưởng thành/bẫy
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo
vệ thực vật cấp xã.
III. TÌNH HÌNH DỊCH
HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên
dịch hại và thiên địch
|
Mật
độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi
sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung
bình
|
Cao
|
1.
Lúa sớm: làm đòng – đòng già
|
Sâu đục thân
(trứng)
|
|
|
|
Sâu đục thân
(bướm)
|
|
|
|
Sâu đục thân
|
0.69
|
5.20
|
|
Bệnh bạc lá
|
0.48
|
9.60
|
|
Bệnh khô vằn
|
7.84
|
41.60
|
|
Bệnh thối thân
|
0.64
|
9.40
|
|
Bọ xít dài
|
0.30
|
4.00
|
|
Chuột
|
0.10
|
2.00
|
|
Rầy các loại
|
30.10
|
150.00
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
4.90
|
20.00
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ
(trứng)
|
|
|
|
Sâu đục thân
(trứng)
|
|
|
|
2. Lúa trung: Đứng cái - làm đòng
.
|
Sâu đục thân
(bướm)
|
|
|
|
Sâu đục thân
|
0.38
|
4.00
|
|
Bệnh bạc lá
|
0.207
|
6.20
|
|
Bệnh khô vằn
|
3.653
|
25.20
|
|
Bệnh thối thân
|
|
|
|
Bọ xít dài
|
0.233
|
3.00
|
|
Chuột
|
0.107
|
3.20
|
|
Rầy các loại
|
30.433
|
200.00
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
8.433
|
40.00
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ
(bướm)
|
0.437
|
7.00
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ
(trứng)
|
6.733
|
80.00
|
|
Bọ cánh tơ
|
1.20
|
6.00
|
|
3.Chè: phát triển búp - thu
hoạch
|
Bọ xít muỗi
|
1.20
|
7.00
|
|
Nhện đỏ
|
0.667
|
5.00
|
|
Rầy xanh
|
1.067
|
6.00
|
|
Bệnh khô vằn
|
2.30
|
24.00
|
|
4. Ngô:phun râu- làm hạt
|
Chuột
|
0.10
|
2.00
|
|
Sâu đục thân,
bắp
|
0.75
|
6.00
|
|
Bệnh chảy gôm
|
0.10
|
2.00
|
|
5.
Bưởi: Phát triển quả
|
Bệnh loét
|
0.34
|
3.20
|
|
Bệnh sẹo
|
|
|
|
Ruồi đục quả
|
|
|
|
Sâu đục thân
(trứng)
|
|
|
|
IV. DIỄN BIẾN CỦA
MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc
chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên
(%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Sâu đục thân (trứng)
|
1. Lúa sớm:
làm đòng – đòng già
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân (bướm)
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân
|
11
|
0
|
4
|
5
|
2
|
0
|
|
0
|
|
0.69
|
5.20
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh bạc lá
|
1280
|
1258
|
14
|
8
|
0
|
0
|
|
0
|
|
|
0.33
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
1587
|
1520
|
24
|
31
|
12
|
0
|
|
0
|
|
|
1.07
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh thối thân
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.64
|
9.40
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít dài
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.30
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.10
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
84
|
8
|
19
|
24
|
28
|
5
|
|
0
|
|
30.10
|
150.00
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
89
|
18
|
32
|
21
|
11
|
5
|
|
2
|
|
4.90
|
20.00
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ (trứng)
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân (trứng)
|
2. Lúa trung:
Đứng cái - làm đòng
|
4
|
4
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân (bướm)
|
7
|
7
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân
|
22
|
11
|
8
|
3
|
0
|
0
|
|
0
|
|
0.38
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh bạc lá
|
1408
|
1386
|
20
|
2
|
0
|
0
|
|
0
|
|
|
0.363
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
1555
|
1502
|
19
|
24
|
10
|
0
|
|
0
|
|
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh thối thân
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít dài
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.233
|
3.00
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.107
|
3.20
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
81
|
14
|
20
|
14
|
25
|
8
|
|
0
|
|
30.433
|
200.00
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
164
|
94
|
42
|
19
|
5
|
4
|
|
0
|
|
8.433
|
40.00
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)
|
31
|
31
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
0
|
|
0.437
|
7.00
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ (trứng)
|
68
|
68
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
0
|
|
6.733
|
80.00
|
|
|
|
|
|
|
Bọ cánh tơ
|
3.Chè: phát triển búp - thu hoạch.
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.20
|
6.00
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít muỗi
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.20
|
7.00
|
|
|
|
|
|
|
Nhện đỏ
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.667
|
5.00
|
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.067
|
6.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
4. Ngô:phun râu- làm hạt
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.30
|
24.00
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.10
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân, bắp
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.75
|
6.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh chảy gôm
|
5. Bưởi: Phát triển quả
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.10
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh loét
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.34
|
3.20
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh sẹo
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ruồi đục quả
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN
BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
(Từ ngày 22 tháng 8 đến ngày 28 tháng 8 năm 2016)
STT
|
Tên
dịch hại
|
Giống
và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật
độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện
tích nhiễm (ha)
|
Diện
tích(1)
nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện
tích phòng trừ (ha)
|
Phân
bố
|
Phổ
biến
|
Cao
|
Tổng
số
|
Nhẹ,
Trung bình
|
Nặng
|
Mất
trắng
|
1
|
Sâu đục thân
(trứng)
|
1.
Lúa sớm: làm đòng- đòng già.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các xã
|
2
|
Sâu đục thân
(bướm)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các xã
|
3
|
Sâu đục thân
|
|
5.20
|
75.641
|
75.641
|
|
|
+2.641
|
|
Các xã
|
4
|
Bệnh bạc lá
|
|
9.60
|
|
|
|
|
|
|
Các xã
|
5
|
Bệnh khô vằn
|
|
41.60
|
181.859
|
154.5
|
27.359
|
|
-183.141
|
|
|
6
|
Bệnh thối thân
|
|
9.40
|
27.359
|
27.359
|
|
|
+27.359
|
|
|
7
|
Bọ xít dài
|
|
4.00
|
27.359
|
27.359
|
|
|
+27.359
|
|
|
8
|
Chuột
|
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Rầy các loại
|
|
150.00
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
|
20.00
|
82.078
|
82.078
|
|
|
+9.078
|
|
|
11
|
Sâu cuốn lá nhỏ
(trứng)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các xã
|
1
|
Sâu đục thân
(trứng)
|
2. Lúa trung: Đứng cái - làm đòng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các xã
|
2
|
Sâu đục thân
(bướm)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Sâu đục thân
|
|
4.00
|
167.225
|
167.225
|
|
|
+111.171
|
|
|
4
|
Bệnh bạc lá
|
|
6.20
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Bệnh khô vằn
|
|
25.20
|
437.551
|
437.551
|
|
|
-102.546
|
|
Các xã
|
6
|
Bệnh thối thân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Bọ xít dài
|
|
3.00
|
106.362
|
106.362
|
|
|
+106.362
|
|
Các xã
|
8
|
Chuột
|
|
3.20
|
60.863
|
60.863
|
|
|
+4.809
|
|
Các xã
|
9
|
Rầy các loại
|
|
200.00
|
|
|
|
|
-292.141
|
|
|
10
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
|
40.00
|
772.001
|
605.863
|
166.138
|
|
+55
|
|
Các xã
|
11
|
Sâu cuốn lá nhỏ
(bướm)
|
|
7.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã
|
12
|
Sâu cuốn lá nhỏ
(trứng)
|
|
80.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã
|
1
|
Bọ cánh tơ
|
3.Chè: phát triển búp - thu hoạch.
|
|
6.00
|
234.919
|
234.919
|
|
|
-4.853
|
|
Các xã
|
2
|
Bọ xít muỗi
|
|
7.00
|
453.102
|
453.102
|
|
|
+453.102
|
|
Các xã
|
3
|
Nhện đỏ
|
|
5.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã
|
4
|
Rầy xanh
|
|
6.00
|
218.182
|
218.182
|
|
|
-40.978
|
|
Các xã
|
1
|
Bệnh khô vằn
|
4. Ngô:phun râu- làm hạt.
|
|
24.00
|
44.444
|
44.444
|
|
|
+32.679
|
|
Các xã
|
2
|
Chuột
|
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Sâu đục thân,
bắp
|
|
6.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã
|
1
|
Bệnh chảy gôm
|
5.
Bưởi: Phát triển quả
|
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã
|
2
|
Bệnh loét
|
|
3.20
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Bệnh sẹo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Ruồi đục quả
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các xã
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so
cùng kỳ năm trước.
- Diện tích nhiễm sinh vật gây hại 7 ngày của
Nhân viên BVTV cấp xã/trạm BVTV cấp huyện là số liệu tổng hợp, phản ánh tình
hình sinh vật gây hại của xã/huyện mà Nhân viên BVTV cấp xã/Trạm BVTV cấp huyện
phụ trách.
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại: BP xử lý; dự kiến thời gian tới)
1. Tình hình dịch hại:
- Lúa sớm: Đang trong giai đoạn làm đòng- dòng già. Sâu
cuốn lá, sâu đục thân phát sinh gây hại nhẹ - trung bình (Vân Đồn, Phúc Lai,
Tây Cốc). Bệnh khô vằn phát sinh gây hại nhẹ- trung bình, cục bộ hại nặng( Phong
Phú, Vân Đồn, Ngọc Quan).Bọ xít dài, rầy các loại, hại nhẹ. Chuột gây hại cục
bộ. Bệnh bạc lá đốm sọc vi khuẩn phát sinh gây hại nhẹ(Tây Cốc).
- Lúa trung: Sâu cuốn lá, sâu đục
thân phát sinh gây hại nhẹ, cục bộ ổ hại trung bình. Rầy các loại phát sinh gây
hại nhẹ. Bệnh khô vàn phát sinh gây hại trên diện rộng, mức độ hại nhẹ- trung
bình, cục bộ hạ nặng. Chuột gây hại cục bộ. Bệnh bạc lá, đốm sọc vi khuẩn phát
sinh rải rác.
-
Lúa trung cấy muộn: Sâu cuốn lá, sâu đục thân, rầy các loại hại nhẹ. Chuột,
bệnh sinh lý hại rải rác.
- Ngô: Bệnh khô vằn phát
sinh gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. Sâu đục thân - đục bắp, rệp cờ, bệnh
đốm lá hại nhẹ rải rác.
- Chè: Bọ xít muỗi, rầy
xanh, bọ cánh tơ hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. Nhện đỏ hại nhẹ. Bệnh đốm nâu
phát sinh hại rải rác.
- Bưởi: Bệnh chảy gôm, ruồi đục quả hại nhẹ. Nhện đỏ,
rệp, bệnh loét sẹo, bệnh thán thư, bọ xít, sâu ăn lá, sâu vẽ bùa hại nhẹ rải
rác.
2.
Biện pháp xử lý:
-
Kiểm tra, chỉ đạo phòng trừ các đối tượng sâu bệnh đến ngưỡng. Tập trung theo
dõi các đối tượng sâu cuốn lá, sâu đục thân, bệnh khô vằn, bệnh bạc lá, bệnh
đốm sọc vi khuẩn,...
-
Duy trì công tác diệt chuột thường xuyên bằng mọi biện pháp.
3. Dự kiến
thời gian tới:
- Lúa sớm:, sâu đục thân,
bệnh khô vằn gây hại nhẹ - trung bình, cục bộ hại nặng (Tây Cốc, Phúc Lai, Vân
Đồn, Yên Kiện). Bọ xít dài, rầy các loại, bệnh bạc lá, đốm sọc vi khuẩn hại
nhẹ. Chuột gây hại cục bộ.
- Lúa trung: Sâu cuốn lá, sâu
đục thân gây hại nhẹ - trung bình. Bệnh khô vằn phát sinh gây hại nhẹ- trung
bình, cục bộ hại nặng. Bọ xít dài, rầy các loại phát sinh gây hại nhẹ. Chuột
gây hại cục bộ. Bệnh bạc lá, đốm sọc vi khuẩn hại cục bộ.
-
Lúa trung cấy muộn: Sâu cuốn lá, sâu đục thân, rầy các loại gây hại nhẹ. Bệnh
khô vằn hại nhẹ- trung bình.
- Ngô: Bệnh khô vằn phát sinh gây hại nhẹ - trung bình. Bệnh
đốm lá, rệp cờ, chuột, sâu đục thân- đục bắp gây hại nhẹ.
- Chè: Rầy xanh, bọ cánh
tơ, nhện đỏ, bọ xít muỗi hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. Bệnh đốm nâu hại nhẹ.
- Bưởi: Bệnh chảy gôm gây
hại nhẹ. Rệp, ruồi đục quả, bệnh loét, bệnh sẹo phát sinh gây hại nhẹ rải rác.
Người
tập hợp
Lại Thị Lan
|
Ngày 23 tháng 8
năm 2016
Trạm trưởng
Đỗ Chí Thành
|