Thông báo tình hình sâu bệnh kỳ 34
Phú Thọ - Tháng 8/2019

(Từ ngày 19/08/2019 đến ngày 25/08/2019)

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 19 tháng 08 đến ngày 25 tháng 08 năm 2019)

Kính gửi: Chi cục Trồng trọt và BVTV Phú Thọ

I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:

1, Thời tiết:

- Nhiệt độ trung bình: 28-300C; Cao: 330C; Thấp: 250C.

- Độ ẩm trung bình:……………….., Cao:………, Thấp:……………..

- Lượng mưa: Tổng số……………………………..cây trồng.

Nhận xét khác: Trong tuần trời nắng, cây trồng sự sinh trưởng và phát triển bình thường.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:

- Lúa mùa trung: DT: 552 ha; GĐST: Đòng già - trỗ bông

- Ngô: DT: 30 ha; GĐST: Ngậm sữa - chín.

II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa trung

Bệnh bạc lá

Bệnh khô vằn

3.647

17.90

Bệnh đốm sọc VK

0.56

6.40

Chuột

0.363

2.20

Rầy các loại

12.267

72.00

Rầy các loại (trứng)

Sâu cuốn lá nhỏ

Sâu đục thân (bướm)

0.16

1.00

Sâu đục thân (trứng)

0.007

0.10

Ngô

Bệnh khô vằn

1.34

6.70

Bệnh đốm lá nhỏ

2.19

9.60

Sâu đục thân, bắp

0.66

3.30

III/  DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU 

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

Sâu non

Nhộng

Trưởng thành

Tổng số

0

1

3

5

7

9

Bệnh bạc lá

Lúa trung

Bệnh khô vằn

72

48

21

3

3.647

17.90

Bệnh đốm sọc VK

39

32

7

0

0.56

6.40

Chuột

0.363

2.20

Rầy các loại

12.267

72.00

Rầy các loại (trứng)

Sâu cuốn lá nhỏ

Sâu đục thân (bướm)

0.16

1.00

Sâu đục thân (trứng)

0.007

0.10

Bệnh khô vằn

Ngô

1.34

6.70

Bệnh đốm lá nhỏ

2.19

9.60

Sâu đục thân, bắp

0.66

3.30

IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1)nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ, Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Bệnh bạc lá

Lúa trung

Hà Thạch, Văn Lung, Hà Lộc

2

Bệnh khô vằn

3.647

17.90

55.20

55.20

Hà Thạch, Văn Lung, Hà Lộc

3

Bệnh đốm sọc VK

0.56

6.40

Hà Thạch, Văn Lung, Hà Lộc

4

Chuột

0.363

2.20

Hà Thạch, Văn Lung, Hà Lộc

5

Rầy các loại

12.267

72.00

Hà Thạch, Văn Lung, Hà Lộc

6

Rầy các loại (trứng)

Hà Thạch, Văn Lung, Hà Lộc

7

Sâu cuốn lá nhỏ

Hà Thạch, Văn Lung, Hà Lộc

8

Sâu đục thân (bướm)

0.16

1.00

Hà Thạch, Văn Lung, Hà Lộc

9

Sâu đục thân (trứng)

0.007

0.10

Hà Thạch, Văn Lung, Hà Lộc

1

Bệnh khô vằn

Ngô

1.34

6.70

Thanh Minh

2

Bệnh đốm lá nhỏ

2.19

9.60

Thanh Minh

3

Sâu đục thân, bắp

0.66

3.30

Thanh Minh

V. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)        

1. Tình hình dịch hại:

* Lúa trung: Bệnh khô vằn gây hại nhẹ; bệnh đốm sọc vi khuẩn, sâu đục thân, sâu cuốn lá nhỏ, chuột, rầy các loại, sâu đục thân (bướm) gây hại nhẹ rải rác.

* Ngô: Bệnh đốm lá nhỏ, sâu đục thân (bắp), bệnh khô vằn gây hại nhẹ rải rác.

2. Dự kiến thời gian tới:   

* Lúa trung: Bệnh khô vằn gây hại nhẹ; bệnh đốm sọc vi khuẩn, sâu đục thân, sâu cuốn lá nhỏ, chuột, rầy các loại, sâu đục thân (bướm) gây hại nhẹ rải rác.

* Ngô: Bệnh đốm lá nhỏ, sâu đục thân (bắp), bệnh khô vằn gây hại nhẹ rải rác.

3. Biện pháp phòng trừ:

-Theo dõi, kiểm tra tình hình sâu bệnh trên cây trồng chỉ đạo phòng trừ sâu bệnh đến ngưỡng.

        - Tích cực diệt chuột bằng các biện pháp.

Người tập hợp

Đỗ Thị Hà

TRẠM TRƯỞNG

Lê Diên Quang

Các thông báo sâu bệnh khác
Loading...