THÔNG
BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ
ngày 01 tháng
07 đến ngày 07 tháng 07 năm 2019)
Kính
gửi: Chi cục Trồng trọt và BVTV Phú Thọ
I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:
1,
Thời tiết:
- Nhiệt độ trung
bình: 29-310C; Cao: 330C; Thấp: 270C.
- Độ ẩm trung
bình:……………….., Cao:………, Thấp:……………..
- Lượng mưa: Tổng
số……………………………..cây trồng.
Nhận xét khác: Trong
tuần trời nắng, thỉnh thoảng có mưa, cây trồng sự sinh trưởng và phát triển
bình thường.
2.
Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:
- Mạ mùa: DT: 5 ha; GĐST: 2 - 3 lá.
- Lúa mùa trung: DT: 460 ha; GĐST: Mới
cấy - đẻ nhánh.
- Ngô: DT: 30 ha; GĐST: 3-5 lá.
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH
CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp
bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Lúa trung
|
Ốc bươu vàng
|
0.313
|
2.00
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
0.267
|
8.00
|
|
Mạ mùa
|
Rầy các loại
|
2.60
|
12.00
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
|
|
|
Sâu đục thân (bướm)
|
|
|
|
Ngô
|
Sâu keo mùa Thu
|
0.66
|
3.00
|
|
III/ DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ
DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Ốc bươu vàng
|
Lúa trung
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.313
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
19
|
1
|
14
|
3
|
1
|
|
|
|
|
0.267
|
8.00
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
Mạ mùa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.60
|
12.00
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân (bướm)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu keo mùa Thu
|
Ngô
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.66
|
3.00
|
|
|
|
|
|
|
IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG
DỊCH HẠI CHÍNH
Số thứ tự
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1)nhiễm so với cùng kỳ năm
trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
1
|
Ốc bươu vàng
|
Lúa trung
|
0.313
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
Hà Thạch, Văn Lung,
Hà Lộc
|
2
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
0.267
|
8.00
|
|
|
|
|
|
|
Hà Thạch, Văn Lung,
Hà Lộc
|
1
|
Rầy các loại
|
Mạ mùa
|
2.60
|
12.00
|
|
|
|
|
|
|
Hà Thạch, Văn Lung,
Hà Lộc
|
2
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hà Thạch, Văn Lung,
Hà Lộc
|
3
|
Sâu đục thân (bướm)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hà Thạch, Văn Lung,
Hà Lộc
|
1
|
Sâu keo mùa Thu
|
Ngô
|
0.66
|
3.00
|
6
|
6
|
|
|
|
3
|
Thanh Minh
|
V. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ:
(tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian
tới)
1. Tình hình dịch hại:
*
Lúa trung: Ốc bươu vàng, sâu cuốn lá gây hại nhẹ rải rác.
* Mạ
mùa: Rầy các loại, sâu cuốn lá, sâu đục thân (bướm) gây hại nhẹ rải rác.
*
Ngô: Sâu keo mùa thu gây hại nhẹ gây hại nhẹ.
2.
Dự kiến thời gian tới:
*
Lúa trung: Ốc bươu vàng, sâu cuốn lá gây hại nhẹ rải rác.
*
Mạ mùa: Rầy các loại, sâu cuốn lá, sâu đục thân (bướm) gây hại nhẹ rải rác.
*
Ngô: Sâu keo mùa thu gây hại nhẹ gây hại nhẹ.
3.
Biện pháp phòng trừ:
-Theo
dõi, kiểm tra tình hình sâu bệnh trên cây trồng chỉ đạo phòng trừ sâu bệnh đến
ngưỡng.
-
Tích cực diệt chuột bằng các biện pháp.
Người
tập hợp
Đỗ
Thị Hà
|
TRẠM
TRƯỞNG
Lê
Diên Quang
|