THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 22 tháng 07 đến ngày 28 tháng 07 năm 2019)
Kính gửi: Chi cục Trồng trọt và BVTV Phú Thọ
I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:
1, Thời tiết:
- Nhiệt độ
trung bình: 329-300C; Cao: 340C; Thấp: 250C.
- Độ ẩm trung
bình:……………….., Cao:………, Thấp:……………..
- Lượng mưa:
Tổng số……………………………..cây trồng.
Nhận xét
khác: Trong tuần trời nắng, thỉnh thoảng có mưa, cây trồng sự sinh trưởng và
phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:
- Lúa mùa trung: DT: 552 ha; GĐST: Đẻ
nhánh - đẻ nhánh rộ.
- Ngô: DT: 30 ha; GĐST: 5-8 lá.
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH
CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ
lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu
hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Lúa trung
|
Chuột
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
3.467
|
16.00
|
|
Sâu đục thân
|
0.753
|
5.10
|
|
Sâu đục thân (bướm)
|
|
|
|
Sâu đục thân (trứng)
|
|
|
|
Ngô
|
Bệnh khô vằn
|
0.66
|
3.30
|
|
Sâu keo mùa Thu
|
0.80
|
3.00
|
|
III/ DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ
DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Chuột
|
Lúa trung
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
49
|
0
|
2
|
6
|
17
|
22
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân
|
26
|
2
|
11
|
8
|
3
|
2
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân (bướm)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân (trứng)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
Ngô
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu keo mùa Thu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG
DỊCH HẠI CHÍNH
Số thứ tự
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1)nhiễm so với cùng kỳ năm
trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
1
|
Chuột
|
Lúa trung
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hà Thạch,
Văn Lung, Hà Lộc
|
2
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hà Thạch,
Văn Lung, Hà Lộc
|
3
|
Sâu đục thân
|
|
|
14.964
|
14.964
|
|
|
|
|
Hà Thạch,
Văn Lung, Hà Lộc
|
4
|
Sâu đục thân (bướm)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hà Thạch,
Văn Lung, Hà Lộc
|
5
|
Sâu đục thân (trứng)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hà Thạch,
Văn Lung, Hà Lộc
|
1
|
Bệnh khô vằn
|
Ngô
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thanh Minh
|
2
|
Sâu keo mùa Thu
|
|
|
3.00
|
3.00
|
|
|
|
|
Thanh Minh
|
V. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian
tới)
1. Tình hình dịch hại:
* Lúa trung: Sâu đục thân gây hại nhẹ; Sâu cuốn lá nhỏ, sâu đục thân
(trứng), sâu đục thân (bướm), chuột gây hại nhẹ rải rác.
* Ngô: Sâu keo mùa thu gây hại nhẹ, bệnh khô vằn gây hại nhẹ rải rác.
2. Dự kiến thời gian tới:
* Lúa trung: Sâu đục thân gây hại nhẹ; Sâu cuốn lá nhỏ, sâu đục thân
(trứng), sâu đục thân (bướm), chuột gây hại nhẹ rải rác.
* Ngô: Sâu keo mùa thu gây hại nhẹ, bệnh khô vằn gây hại nhẹ rải rác.
3. Biện pháp phòng trừ:
-Theo dõi, kiểm tra tình hình sâu bệnh trên cây trồng chỉ đạo
phòng trừ sâu bệnh đến ngưỡng.
-
Tích cực diệt chuột bằng các biện pháp.
Người
tập hợp
Đỗ
Thị Hà
|
TRẠM
TRƯỞNG
Lê
Diên Quang
|