THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 17 tháng 06 đến ngày 23 tháng 06 năm 2019)
Kính gửi: Chi cục Trồng trọt và BVTV Phú Thọ
I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:
1, Thời tiết:
- Nhiệt độ
trung bình: 31-320C; Cao: 370C; Thấp: 260C.
- Độ ẩm trung
bình:……………….., Cao:………, Thấp:……………..
- Lượng mưa:
Tổng số……………………………..cây trồng.
Nhận xét
khác: Trong tuần trời nắng, thỉnh thoảng có mưa, cây trồng sự sinh trưởng và
phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:
- Mạ mùa: DT: 12 ha; GĐST: Mới gieo - 2
lá.
- Lúa mùa sớm: DT: 20 ha; GĐST: Mới cấy.
- Ngô: DT: 40 ha; GĐST: Mới gieo - 2 lá.
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH
CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ
lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu
hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Lúa sớm
|
Ốc bươu vàng
|
0.2
|
1.00
|
|
Rầy các loại
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
|
|
|
Mạ mùa
|
Bệnh sinh lý
|
|
|
|
Rầy các loại
|
3.267
|
14.00
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
|
|
|
Sâu đục thân (bướm)
|
|
|
|
Ngô
|
Sâu keo mùa thu
|
0.14
|
1
|
|
III/ DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ
DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Ốc bươu vàng
|
Lúa sớm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.2
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh sinh lý
|
Mạ mùa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.267
|
14.00
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân (bướm)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu keo mùa thu
|
Ngô
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.14
|
1
|
|
|
|
|
|
|
IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG
DỊCH HẠI CHÍNH
Số thứ tự
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1)nhiễm so với cùng kỳ năm
trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
1
|
Ốc bươu vàng
|
Lúa sớm
|
0.14
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
Văn Lung
|
2
|
Rầy các loại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Văn Lung
|
3
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Văn Lung
|
1
|
Bệnh sinh lý
|
Mạ mùa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hà Thạch,
Văn Lung, Hà Lộc
|
2
|
Rầy các loại
|
3.267
|
14.00
|
|
|
|
|
|
|
Hà Thạch,
Văn Lung, Hà Lộc
|
3
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hà Thạch,
Văn Lung, Hà Lộc
|
4
|
Sâu đục thân (bướm)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hà Thạch,
Văn Lung, Hà Lộc
|
1
|
Sâu keo mùa thu
|
Ngô
|
0.14
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Thanh Minh
|
V. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian
tới)
1. Tình hình dịch hại:
* Lúa sớm: Bệnh sinh lý, rầy các loại, sâu cuốn lá gây hại nhẹ rải rác.
* Mạ mùa: Bệnh sinh lý, rầy các loại, sâu cuốn lá gây hại nhẹ rải rác.
* Ngô: DT: 40 ha, GĐST: Mới gieo đến 2 lá
- Sâu keo mùa thu gây hại nhẹ rải rác, mật độ trung bình: 0-0.4 con/m2,
cao: 1 con/m2.
2. Dự kiến thời gian tới:
* Lúa sớm: Bệnh sinh lý, rầy các loại, sâu cuốn lá gây hại nhẹ rải rác.
* Mạ mùa: Bệnh sinh lý, rầy các loại, sâu cuốn lá gây hại nhẹ rải rác.
* Trên ngô: Sâu keo mùa thu gây hại nhẹ.
3. Biện pháp phòng trừ:
-Theo dõi, kiểm tra tình hình sâu bệnh trên cây trồng chỉ đạo
phòng trừ sâu bệnh đến ngưỡng.
-
Tích cực diệt chuột bằng các biện pháp.
Người
tập hợp
Đỗ
Thị Hà
|
TRẠM
TRƯỞNG
Lê
Diên Quang
|