Thông báo tình hình sâu bệnh kỳ 14
Phú Thọ - Tháng 4/2017

(Từ ngày 03/04/2017 đến ngày 09/04/2017)

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 03 tháng 4 đến ngày 09 tháng 04 năm 2017)

Kính gửi: Chi cục BVTV Phú Thọ

I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:

1. Thời tiết:

- Nhiệt độ trung bình: 23-240C; Cao: 280C; Thấp: 190C.

- Độ ẩm trung bình:……………….., Cao:………, Thấp:……………..

- Lượng mưa: Tổng số……………………………..cây trồng.

Nhận xét khác: Trong tuần không mưa, sáng sớm có sương mù, trưa chiều trời nắng, cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:

- Lúa xuân muộn; DT: 1020 ha; GĐST:  Đứng cái-Làm đòng.

II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa xuân muộn

Bệnh bạc lá

Bệnh khô vằn

1.627

7.50

Bệnh đạo ôn lá

Chuột

0.427

2.30

Rầy các loại

7.20

48.00

Sâu đục thân

0.07

2.10

III/  DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU 

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

Sâu non

Nhộng

Trưởng thành

Tổng số

0

1

3

5

7

9

Bệnh bạc lá

Lúa xuân muộn

Bệnh khô vằn

1.627

7.50

Chuột

0.427

2.30

Rầy các loại

7.20

48.00

Sâu đục thân

0.07

2.10

IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1)nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ, Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Bệnh bạc lá

Lúa xuân muộn

Hà Thạch

2

Bệnh khô vằn

1.627

7.50

xã Văn Lung, Hà Thạch, Hà Lộc

3

Chuột

0.427

2.30

xã Văn Lung, Hà Thạch, Hà Lộc

4

Rầy các loại

7.20

48.00

xã Văn Lung, Hà Thạch, Hà Lộc

5

Sâu đục thân

0.07

2.10

xã Văn Lung, Hà Thạch, Hà Lộc

V. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)        

1. Tình hình dịch hại:

          * Trên lúa xuân muộn: Bệnh khô vằn, sâu đục thân, bệnh đạo ôn lá, rầy các loại, bệnh bạc lá gây hại nhẹ rải rác. Chuột gây hại cục bộ.

2. Dự kiến thời gian tới:        

           * Trên lúa xuân muộn: Bệnh khô vằn, sâu đục thân, bệnh đạo ôn lá, rầy các loại, bệnh bạc lá gây hại nhẹ rải rác. Chuột gây hại cục bộ.

          - Trong điều kiện thời tiết âm u, ẩm độ cao, bệnh đạo ôn lá có thể phát sinh và gây hại nhẹ trên giống nhiễm như giống BC15, nếp 97, những ruộng xanh tốt bón nhiều đạm.

3. Biện pháp phòng trừ:

- Theo dõi, kiểm tra tình hình sâu bệnh trên cây trồng chỉ đạo phòng trừ sâu bệnh đến ngưỡng.

          - Bệnh đạo ôn: Khi phát hiện ruộng chớm bị bệnh, dừng bón các loại phân hoá học và thuốc kích thích sinh trưởng, cần giữ đủ nước trong ruộng. Những ruộng có vết bệnh mới mà trong điều kiện thời tiết âm u, ẩm độ không khí cao thì tiến hành phòng trừ ngay bằng các loại thuốc ví dụ như: Katana 20SC, Fu-army 30WP, Sieubem 777WP, Funhat 40WP,... .

- Bệnh khô vằn: Ruộng có tỷ lệ dảnh hại trên 20%, sử dụng một trong các loại thuốc hóa học có trong danh mục thuốc BVTV được phép sử dụng ở Việt Nam đăng ký trừ bệnh khô vằn hại lúa ví dụ như: Cavil 50WP, Lervil 50SC, vilusa 5.5SC, Jinggangmeisu 3SL, Valivithaco 5SL,... pha và phun theo hướng dẫn kỹ thuật trên bao bì.

- Tích cực diệt chuột bằng các biện pháp.

Người tập hợp

Đỗ Thị Hà

TRẠM TRƯỞNG

Lê Diên Quang

Các thông báo sâu bệnh khác
Loading...