Tên dịch hại và thiên địch |
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng |
Tổng số cá thể điều tra |
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh |
Mật độ hoặc chỉ số |
Ký sinh (%) |
Chết tự nhiên (%) |
Rầy các loại |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.867 |
16.00 |
|
|
|
|
|
IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
Số thứ tự |
Tên dịch hại |
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng |
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%) |
Diện tích nhiễm (ha) |
Diện tích(1)nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha) |
Diện tích phòng trừ (ha) |
Phân bố |
Phổ biến |
Cao |
Tổng số |
Nhẹ, Trung bình |
Nặng |
Mất trắng |
1 |
Bệnh đạo ôn lá |
Lúa xuân muộn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
xã Văn Lung, Hà Lộc |
2 |
Bệnh sinh lý |
|
|
|
|
|
|
|
|
xã Văn Lung, Hà Thạch, Hà Lộc |
3 |
Chuột |
0.353 |
2.40 |
|
|
|
|
|
|
xã Văn Lung, Hà Thạch, Hà Lộc |
4 |
Rầy các loại |
1.867 |
16.00 |
|
|
|
|
|
|
xã Văn Lung, Hà Thạch, Hà Lộc |
V. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)
1. Tình hình dịch hại:
* Trên lúa xuân muộn: Bệnh đạo ôn lá, rầy các loại, sâu cuốn lá, sâu đục thân, bọ trĩ gây hại nhẹ rải rác. Bệnh sinh lý, chuột gây hại cục bộ.
2. Dự kiến thời gian tới:
* Trên lúa xuân muộn: Bệnh đạo ôn lá, rầy các loại, sâu cuốn lá, sâu đục thân, bọ trĩ gây hại nhẹ rải rác. Bệnh sinh lý, chuột gây hại cục bộ.
- Trong điều kiện thời tiết âm u, ẩm độ cao, bệnh đạo ôn lá có thể phát sinh và gây hại nhẹ trên giống nhiễm như giống BC15, nếp 97, những ruộng xanh tốt bón nhiều đạm.
3. Biện pháp phòng trừ:
- Theo dõi, kiểm tra tình hình sâu bệnh trên cây trồng chỉ đạo phòng trừ sâu bệnh đến ngưỡng.
- Tích cực diệt chuột bằng các biện pháp.
Người tập hợp
Đỗ Thị Hà |
TRẠM TRƯỞNG
Lê Diên Quang |
Các thông báo sâu bệnh khác
|