Chi cục Bảo vệ thực vật Phú Thọ
Trạm Bảo
vệ thực vật Đoan Hùng
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 11
tháng 01ngày 17 tháng 01 năm 2016)
I. TÌNH HÌNH
THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
- Nhiệt độ trung bình: 22 oC; Cao: 26oC;
Thấp: 19oC.
- Độ ẩm trung bình: 75 %. Cao: 80%. Thấp: 70%
- Lượng mưa: tổng số: ……………………………………..
- Thời tiết: Trời rét, đêm và sáng có
sương, cây trồng sinh trưởng và phát triển bình thường.
2. Giai đoạn
sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Mạ: 72 ha. Giống: Nhị ưu số 7, Nhị ưu 838, CT16, Thục Hưng 6,…GĐST:
gieo - 2 lá.
- Ngô đông: 44
ha. Giống: NK4300, NK67, VLN 61, …. GĐST: chín - thu hoạch.
- Bưởi: 1700 ha.
Giống: Bằng Luân, Sửu, Diễn,…Sinh trưởng: thu hoạch xong.
-
Keo: 12.400 ha. Giống: Keo lai, keo tai tượng, keo hạt...Sinh trưởng: phát
triển thân lá.
II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY
Loại
bẫy:
Tên dịch hại
|
Số
lượng trưởng thành/bẫy
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi
chú: mẫu thông báo này chỉ sử
dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã.
III. TÌNH HÌNH DỊCH
HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên
dịch hại và thiên địch
|
Mật
độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi
sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
1. Mạ: Gieo - 2,5 lá
|
Bệnh sinh lý
|
|
|
|
Chuột
|
|
|
|
2.
Ngô: chín - thu hoạch.
|
Bệnh đốm lá lớn
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
|
|
|
Chuột
|
|
|
|
3.
Bưởi: thu hoạch xong
|
Bệnh loét
|
0.193
|
3.60
|
|
Rệp muội
|
|
|
|
Rệp sáp
|
|
|
|
Sâu vẽ bùa
|
0.157
|
2.00
|
|
IV. DIỄN BIẾN CỦA
MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc
chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên
(%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Bệnh sinh lý
|
1. Mạ: Gieo - 2,5 lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
2.
Ngô: chín - thu hoạch
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh loét
|
3. Bưởi: thu
hoạch xong
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu vẽ bùa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.157
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN
BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
(Từ ngày 11
tháng 01 đến ngày 17 tháng 01 năm 2016)
Số thứ tự
|
Tên
dịch hại
|
Giống
và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật
độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện
tích nhiễm (ha)
|
Diện
tích(1)
nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện
tích phòng trừ (ha)
|
Phân
bố
|
Phổ
biến
|
Cao
|
Tổng
số
|
Nhẹ,
Trung bình
|
Nặng
|
Mất
trắng
|
1
|
Bệnh sinh lý
|
1. Mạ: Gieo - 2,5 lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các xã , thị trấn
|
2
|
Chuột
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các xã , thị trấn
|
1
|
Bệnh khô vằn
|
2.
Ngô: chín - thu hoạch
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các xã , thị trấn
|
2
|
Chuột
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các xã , thị trấn
|
1
|
Bệnh loét
|
3.
Bưởi: thu hoạch xong
|
|
3.60
|
|
|
|
|
|
|
Các xã , thị trấn
|
2
|
Sâu vẽ bùa
|
1.1-1.6
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã , thị trấn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so
cùng kỳ năm trước.
- Diện tích nhiễm sinh vật gây hại 7 ngày của
Nhân viên BVTV cấp xã/trạm BVTV cấp huyện là số liệu tổng hợp, phản ánh tình
hình sinh vật gây hại của xã/huyện mà Nhân viên BVTV cấp xã/Trạm BVTV cấp huyện
phụ trách.
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời
gian tới)
1. Tình hình dịch hại:
- Mạ: Bệnh sinh lý hại
rải rác. Chuột hại cục bộ.
- Ngô: Chuột hại cục bộ. Bệnh khô vằn, bệnh
đốm lá, sâu đục thân, đục bắp hại nhẹ rải rác.
- Bưởi: Bệnh loét, sâu vẽ
bùa, rệp hại nhẹ. Bệnh chảy gôm, sâu ăn lá hại rải rác.
2. Biện pháp xử lý:
-
Kiểm tra đôn đốc bà con gieo cấy đúng khung thời vụ.
- Thường
xuyên theo dõi, kiểm tra đồng ruộng đôn đốc việc phòng trừ các đối tượng sâu
bệnh khi đến ngưỡng.
-
Duy trì công tác diệt chuột thường xuyên bằng mọi biện pháp.
3. Dự kiến
thời gian tới:
- Mạ: Chuột gây hại cục
bộ, bệnh sinh lý hại rải rác.
- Lúa xuân trung: OBV hại nhẹ, cục bộ
hại TB. Bệnh sinh lý hại nhẹ.
- Ngô: Thu hoạch.
- Bưởi: Bệnh chảy gôm, rệp,
bệnh loét, bệnh sẹo, sâu vẽ bùa, sâu ăn lá gây hại nhẹ rải rác.
- Keo: Bệnh khô cành khô
lá, sâu ăn lá, mối hại gốc gây hại nhẹ.
Người tập hợp
Lê Thị Châm
|
Ngày 12 tháng 01
năm 2016
Trạm trưởng
Đỗ Chí Thành
|